Dưới đây là đội hình của các đội tuyển tham dự Cúp bóng đá U-23 Doha 2023, diễn ra từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 3 năm 2023. Độ tuổi được liệt kê cho mỗi cầu thủ được tính đến ngày 22 tháng 3 năm 2023, ngày đầu tiên của giải đấu.
Huấn luyện viên: Saad Al-Shehri
Huấn luyện viên: Hwang Sun-hong[1]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kim Jeong-hoon | 20 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
12 | TM | Cho Seong-been | 5 tháng 1, 2001 (22 tuổi) | 0 | ![]() | |
21 | TM | Baek Jong-bum | 21 tháng 1, 2001 (22 tuổi) | 0 | ![]() | |
2 | HV | Cho Hyun-taek | 2 tháng 8, 2001 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
3 | HV | Hwang Jae-won | 16 tháng 8, 2002 (20 tuổi) | 0 | ![]() | |
4 | HV | Byeon Jun-soo | 16 tháng 11, 2001 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
5 | HV | Cho Sung-gwon | 24 tháng 2, 2001 (22 tuổi) | 0 | ![]() | |
6 | HV | Lee Sang-hyeok | 6 tháng 1, 2001 (22 tuổi) | 0 | ![]() | |
15 | HV | Jang Si-young | 31 tháng 3, 2002 (20 tuổi) | 0 | ![]() | |
20 | HV | Seo Myung-guan | 23 tháng 11, 2002 (20 tuổi) | 0 | ![]() | |
22 | HV | Park Kyu-hyun | 14 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
28 | HV | Lee Tae-seok | 28 tháng 7, 2002 (20 tuổi) | 0 | ![]() | |
8 | TV | Lee Jin-yong | 1 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
10 | TV | Goh Young-jun | 9 tháng 7, 2001 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
11 | TV | Jung Han-min | 8 tháng 1, 2001 (22 tuổi) | 0 | ![]() | |
13 | TV | Park Chang-hwan | 21 tháng 11, 2001 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
14 | TV | Paik Sang-hoon | 7 tháng 1, 2002 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
16 | TV | Kwon Hyeok-kyu | 13 tháng 3, 2001 (22 tuổi) | 0 | ![]() | |
23 | TV | Ahn Jae-jun | 13 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
24 | TV | Eom Ji-sung | 9 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | 0 | ![]() | |
25 | TV | Choi Kang-min | 24 tháng 4, 2002 (20 tuổi) | 0 | ![]() | |
7 | TĐ | Hong Si-hoo | 8 tháng 1, 2001 (22 tuổi) | 0 | ![]() | |
9 | TĐ | Kim Shin-jin | 13 tháng 7, 2001 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
17 | TĐ | Hong Yun-sang | 19 tháng 3, 2002 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
19 | TĐ | Heo Yool | 12 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Radhi Shenaishil
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hani Nesajer | 10 tháng 1, 2005 (18 tuổi) | 0 | ![]() | |
12 | TM | Ridha Abdulaziz | 0 | ![]() | ||
22 | TM | Mohammed Hasan | 30 tháng 7, 2002 (20 tuổi) | 0 | ![]() | |
2 | HV | Mustafa Saadoon | 25 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Ahmed Hasan | 24 tháng 9, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Josef Al-Imam | 27 tháng 7, 2004 (18 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Hussein Amer Ojaimi | 28 tháng 4, 2002 (20 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Zaid Tahseen | 29 tháng 1, 2001 (22 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Karrar Saad | 22 tháng 3, 2001 (22 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Mustafa Saleh | 27 tháng 4, 2004 (18 tuổi) | ![]() | ||
20 | HV | Karrar Al-Ameer | 14 tháng 12, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Dhulfiqar Younis Al-Imari | 27 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Marko Farji | 16 tháng 3, 2004 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Nihad Muhammad | 14 tháng 1, 2001 (22 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Muntadher Mohammed | 5 tháng 6, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Karrar Al-Mukhtar | 6 tháng 1, 2001 (22 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Zaid Ismail | 3 tháng 1, 2002 (21 tuổi) | ![]() | ||
21 | TV | Zidane Abdul Jabbar | 3 tháng 6, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
24 | TV | Manuel Iylia | 5 tháng 5, 2004 (18 tuổi) | ![]() | ||
25 | TV | Ameer Ahmed | ![]() | |||
9 | TĐ | Montader Abdel Amir | 6 tháng 10, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
13 | TĐ | Ammar Ghalib | 13 tháng 3, 2001 (22 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Hussein Abdullah | 20 tháng 1, 2001 (22 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Ali Al-Mosawe | 28 tháng 1, 2002 (21 tuổi) | ![]() | ||
23 | TĐ | Ali Hayder | 1 tháng 10, 2005 (17 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Maksim Lisitsyn
Huấn luyện viên: Akram Habrish
Huấn luyện viên: Bruno Pinheiro[2]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yousef Abdulla Baliadeh | 30 tháng 10, 2002 (20 tuổi) | 0 | ![]() | |
21 | TM | Ali Nader | 27 tháng 11, 2004 (18 tuổi) | 0 | ![]() | |
22 | TM | Amir Hassan | 22 tháng 4, 2004 (18 tuổi) | 0 | ![]() | |
2 | HV | Abdalla Yousif | 30 tháng 10, 2002 (20 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Diyab Haroon | 15 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Mohamed Aiash | 27 tháng 2, 2001 (22 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Abdulrahman Rashid | 20 tháng 11, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
11 | HV | Abdullah Al-Yazidi | 28 tháng 3, 2002 (20 tuổi) | ![]() | ||
12 | HV | Abdulla Al-Salati | 11 tháng 8, 2002 (20 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Jassem Gaber | 20 tháng 2, 2002 (21 tuổi) | ![]() | ||
20 | HV | Ali Al-Marri | 22 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
23 | HV | Saifeldeen Fadlalla | 31 tháng 3, 2003 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Osama Al-Tairi | 16 tháng 6, 2002 (20 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Abdulaziz Mohammed | 28 tháng 11, 2002 (20 tuổi) | ![]() | ||
9 | TV | Tameem Mansour | 5 tháng 10, 2002 (20 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Khalid Ali Sabah | 5 tháng 10, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Abdelrahman Zaky | 8 tháng 9, 2002 (20 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Faisal Azadi | 13 tháng 1, 2001 (22 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Mohamed Al-Mannai | 30 tháng 10, 2003 (19 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Mohamed Surag | 21 tháng 4, 2003 (19 tuổi) | ![]() | ||
14 | TĐ | Elyas Barimil | 18 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Mohamed Khaled | 8 tháng 1, 2003 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Mohamed Al-Hassan | 20 tháng 6, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Issara Sritaro[3][4]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Soponwit Rakyart | 25 tháng 1, 2001 (22 tuổi) | 0 | ![]() | |
20 | TM | Thirawooth Sruanson | 10 tháng 11, 2001 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
23 | TM | Siriwat Ingkaew | 11 tháng 1, 2002 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
2 | HV | Maximilian Steinbauer | 29 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
3 | HV | Chatmongkol Rueangthanarot | 9 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | 0 | ![]() | |
4 | HV | Jonathan Khemdee | 9 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | 0 | ![]() | |
5 | HV | Songchai Thongcham | 9 tháng 6, 2001 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
12 | HV | Apisit Saenseekhammuan | 11 tháng 10, 2002 (20 tuổi) | 0 | ![]() | |
15 | HV | Songwut Kraikruan | 11 tháng 6, 2001 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
21 | HV | Bukkoree Lemdee | 11 tháng 3, 2004 (19 tuổi) | 0 | ![]() | |
6 | TV | Airfan Doloh | 26 tháng 1, 2001 (22 tuổi) | 0 | ![]() | |
7 | TV | Channarong Promsrikaew | 17 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
13 | TV | Sittha Boonlha | 2 tháng 9, 2004 (18 tuổi) | 0 | ![]() | |
14 | TV | Purachet Thodsanid | 9 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
16 | TV | Leon James | 29 tháng 8, 2001 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
17 | TV | Settasit Suvannaseat | 6 tháng 3, 2002 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
18 | TV | Sirimongkol Rattanapoom | 21 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | 0 | ![]() | |
22 | TV | Thirapak Prueangna | 15 tháng 8, 2001 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
8 | TĐ | Teerasak Poeiphimai | 21 tháng 9, 2002 (20 tuổi) | 0 | ![]() | |
9 | TĐ | Patrik Gustavsson | 19 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
10 | TĐ | Pattara Soimalai | 27 tháng 8, 2001 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
11 | TĐ | Anan Yodsangwal | 9 tháng 7, 2001 (21 tuổi) | 0 | ![]() | |
19 | TĐ | Nethithorn Kaewcharoen | 31 tháng 7, 2001 (21 tuổi) | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Philippe Troussier[5]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Quan Văn Chuẩn | 7 tháng 1, 2001 (22 tuổi) | 0 | ![]() | |
13 | TM | Đoàn Huy Hoàng | 18 tháng 6, 2003 (19 tuổi) | 0 | ![]() | |
22 | TM | Trần Liêm Điều | 8 tháng 1, 2001 (22 tuổi) | 0 | ![]() | |
2 | HV | Trần Quang Thịnh | 12 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Vũ Tiến Long | 4 tháng 4, 2002 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Võ Minh Trọng | 24 tháng 10, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Lương Duy Cương | 7 tháng 11, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Giáp Tuấn Dương | 7 tháng 9, 2002 (20 tuổi) | ![]() | ||
12 | HV | Phan Tuấn Tài | 7 tháng 1, 2001 (22 tuổi) | ![]() | ||
18 | HV | Hà Văn Phương | 13 tháng 7, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
20 | HV | Bùi Xuân Thịnh | 23 tháng 11, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
21 | HV | Trần Văn Thắng | 6 tháng 7, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Lê Văn Đô | 7 tháng 8, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Võ Hoàng Minh Khoa | 12 tháng 3, 2001 (22 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Khuất Văn Khang | 11 tháng 5, 2003 (19 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Lê Quốc Nhật Nam | 23 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Huỳnh Công Đến | 19 tháng 8, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Ngô Sỹ Chinh | 16 tháng 2, 2001 (22 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Nguyễn Đức Việt | 1 tháng 1, 2004 (19 tuổi) | ![]() | ||
23 | TV | Hoàng Vĩnh Nguyên | 3 tháng 2, 2002 (21 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Nguyễn Văn Trường | 10 tháng 9, 2003 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Nguyễn Thanh Nhàn | 28 tháng 7, 2003 (19 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Nguyễn Quốc Việt | 2 tháng 10, 2003 (19 tuổi) | ![]() |