Durango (thành phố)

Durango là một thành phố thủ phủ bang Durango, México. Thành phố có tổng diện tích km2. Theo điều tra dân số năm 2010 của Cục Điều tra dân số của Viện Quốc gia về Thống kê và Địa lý (Instituto Nacional de Estadística y Geografía) là 582.267 người. Đây là thành phố đông dân thứ 32 của México.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Victoria de Durango (1951–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 32.0
(89.6)
32.0
(89.6)
36.0
(96.8)
36.0
(96.8)
39.5
(103.1)
38.0
(100.4)
34.0
(93.2)
36.8
(98.2)
37.0
(98.6)
34.0
(93.2)
35.0
(95.0)
32.0
(89.6)
39.5
(103.1)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 20.5
(68.9)
22.1
(71.8)
24.5
(76.1)
27.2
(81.0)
30.0
(86.0)
30.4
(86.7)
28.0
(82.4)
27.6
(81.7)
26.7
(80.1)
25.6
(78.1)
23.0
(73.4)
20.5
(68.9)
25.5
(77.9)
Trung bình ngày °C (°F) 10.9
(51.6)
12.2
(54.0)
14.9
(58.8)
17.7
(63.9)
20.6
(69.1)
22.2
(72.0)
21.0
(69.8)
20.7
(69.3)
19.4
(66.9)
17.4
(63.3)
14.0
(57.2)
11.3
(52.3)
16.9
(62.4)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 1.3
(34.3)
2.4
(36.3)
5.3
(41.5)
8.2
(46.8)
11.1
(52.0)
14.0
(57.2)
14.0
(57.2)
13.7
(56.7)
12.2
(54.0)
9.1
(48.4)
5.0
(41.0)
2.1
(35.8)
8.2
(46.8)
Thấp kỉ lục °C (°F) −12.0
(10.4)
−12.0
(10.4)
−9.5
(14.9)
−6.0
(21.2)
1.4
(34.5)
3.5
(38.3)
1.3
(34.3)
7.0
(44.6)
2.0
(35.6)
0.0
(32.0)
−6.0
(21.2)
−10.0
(14.0)
−12.0
(10.4)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 11.3
(0.44)
7.6
(0.30)
3.8
(0.15)
6.2
(0.24)
12.8
(0.50)
69.3
(2.73)
121.6
(4.79)
140.2
(5.52)
80.7
(3.18)
51.9
(2.04)
13.6
(0.54)
10.0
(0.39)
529.0
(20.83)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 1.5 0.8 0.5 1.0 1.8 8.0 14.7 14.1 8.4 4.7 1.6 1.8 58.9
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 64 60 55 53 55 64 72 73 71 66 64 66 64
Số giờ nắng trung bình tháng 213 234 264 258 288 241 216 216 204 246 257 219 2.856
Nguồn 1: Servicio Meteorológico Nacional (độ ẩm 1981–2000)[1][2][3]
Nguồn 2: Deutscher Wetterdienst (nắng, 1961–1990)[4][5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Estado de Durango–Estacion: Durango (DGE)". NORMALES CLIMATOLÓGICAS 1951–2010 (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
  2. ^ "Extreme Temperatures and Precipitation for Durango 1941-2000" (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2013.
  3. ^ "NORMALES CLIMATOLÓGICAS 1981–2000" (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2015.
  4. ^ "Station 76423 Durango, DGO". Global station data 1961–1990—Sunshine Duration. Deutscher Wetterdienst. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2015.
  5. ^ "Station ID của Durango, DGO. là 76423". Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Durango

Bản mẫu:Sơ khai bang Durango

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Mega Armor Mel - Giant Gospel Cannon
Giới thiệu AG Mega Armor Mel - Giant Gospel Cannon
Nhìn chung Mel bộ kỹ năng phù hợp trong những trận PVP với đội hình Cleaver, khả năng tạo shield
Giai Cấp [Rank] của trang bị trong Tensura
Giai Cấp [Rank] của trang bị trong Tensura
Trang bị trong Tensei Shitara Slime Datta Ken về căn bản được đề cập có 7 cấp bậc bao gồm cả Web Novel.
Se7en (1995) : Bạn là ai là do bạn lựa chọn
Se7en (1995) : Bạn là ai là do bạn lựa chọn
Se7en không chỉ đỉnh vì có một plot cực bất ngờ mà còn là một plot đầy ám ảnh.
Sigewinne – Lối chơi, hướng build và đội hình
Sigewinne – Lối chơi, hướng build và đội hình
Sigewinne có đòn trọng kích đặc biệt, liên tục gây dmg thủy khi giữ trọng kích