Aguascalientes (thành phố)

Aguascalientes
Aguascalientes
Quảng trường chính
Vị trí của thành phố Aguascalientes trong bang
Vị trí của thành phố Aguascalientes trong bang
Vị trí trong bang Aguascalientes
Vị trí trong bang Aguascalientes
Aguascalientes trên bản đồ Thế giới
Aguascalientes
Aguascalientes
Quốc giaMéxico
BangAguascalientes
Khu tự quảnAguascalientes
Thành lập22 tháng 10 năm 1575
Chính quyền
 • Thị trưởngGabriel Arellano Espinoza
Diện tích
 • Thành phố385 km2 (149 mi2)
Độ cao2.440 m (8,010 ft)
Dân số (2005)
 • Thành phố663,671
 • Vùng đô thị701,170
Múi giờUTC-6, UTC−5
 • Mùa hè (DST)Giờ ban ngày Trung Mỹ (UTC-5)
Mã điện thoại449
Thành phố kết nghĩaSan Luis Potosí, Irapuato, Modesto, Lynwood, Lampa
Websitehttp://www.ags.gob.mx

Aguascalientes là một thành phố phía tây trung bộ của México, bên hai bờ sông Aguascalientes, cao độ 2440 mét trên mực nước biển. Thành phố này là thủ phủ bang Aguascalientes, México. Thành phố có diện tích 385  km², dân số thời điểm năm 2007 là 663.271 người.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Aguascalientes
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 29.5
(85.1)
32.0
(89.6)
34.0
(93.2)
38.5
(101.3)
39.5
(103.1)
40.0
(104.0)
36.0
(96.8)
39.5
(103.1)
36.0
(96.8)
32.0
(89.6)
31.0
(87.8)
30.0
(86.0)
40.0
(104.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 22.3
(72.1)
24.0
(75.2)
26.5
(79.7)
29.0
(84.2)
30.7
(87.3)
29.5
(85.1)
27.3
(81.1)
27.2
(81.0)
26.3
(79.3)
25.7
(78.3)
24.6
(76.3)
22.5
(72.5)
26.3
(79.3)
Trung bình ngày °C (°F) 13.4
(56.1)
14.9
(58.8)
17.5
(63.5)
20.3
(68.5)
22.4
(72.3)
22.5
(72.5)
20.9
(69.6)
20.8
(69.4)
20.1
(68.2)
18.5
(65.3)
16.0
(60.8)
13.9
(57.0)
18.4
(65.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 4.5
(40.1)
5.9
(42.6)
8.5
(47.3)
11.5
(52.7)
14.1
(57.4)
15.4
(59.7)
14.6
(58.3)
14.5
(58.1)
13.9
(57.0)
11.2
(52.2)
7.4
(45.3)
5.4
(41.7)
10.6
(51.1)
Thấp kỉ lục °C (°F) −6.0
(21.2)
−7.0
(19.4)
−1.0
(30.2)
1.0
(33.8)
4.5
(40.1)
6.0
(42.8)
6.5
(43.7)
9.0
(48.2)
5.0
(41.0)
0.0
(32.0)
−5.5
(22.1)
−5.0
(23.0)
−7.0
(19.4)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 14.1
(0.56)
9.5
(0.37)
4.3
(0.17)
8.8
(0.35)
17.9
(0.70)
88.1
(3.47)
119.9
(4.72)
120.4
(4.74)
90.1
(3.55)
35.4
(1.39)
10.2
(0.40)
11.8
(0.46)
530.5
(20.89)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 2.4 1.5 1.0 1.6 3.6 9.7 13.5 13.2 9.5 4.9 1.6 2.2 64.7
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 50.7 46.7 39.1 39.4 42.4 53.1 60.1 59.2 60.6 58.4 53.2 52.8 51.3
Số giờ nắng trung bình tháng 231.7 243.3 273.1 267.6 267.3 218.3 203.7 229.7 202.9 230.4 247.1 223.6 2.838,7
Nguồn 1: Servicio Meteorológico Nacional,[1][2] WMO[3]
Nguồn 2: Colegio de Postgraduados[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ {"Estado de Aguasalientes-Estacion: Aguascalientes". Normales Climatologicas 1951–2010 (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ "Extreme Temperatures and Precipitation for Aguascalientes (DGE)" (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
  3. ^ "World Meteorological Organization Climate Normals for 1981–2010". World Meteorological Organization. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
  4. ^ "Normales climatológicas para Aguascalientes, AGS" (bằng tiếng Tây Ban Nha). Colegio de Postgraduados. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Antonio García Cubas [bằng tiếng Tây Ban Nha] (1896). "Aguascalientes". Diccionario Geográfico, Histórico y Biográfico de los Estados Unidos Mexicanos (bằng tiếng Tây Ban Nha). Quyển 1. México: Antigua Imprenta de las Escalerillas. hdl:2027/coo.31924020385047.
  • J. Figueroa Doménech (1899). "Estado de Aguascalientes: Aguascalientes". Guía General Descriptiva de la República Mexicana (bằng tiếng Tây Ban Nha). Quyển 2. R. de S. N. Araluce.
  • Jesus Gomez Serrano (2005). "Una ciudad pujante: Aguascalientes durante el porfiriato". Trong Anne Staples (biên tập). Bienes y vivencias, el siglo XIX [Goods and experiences, the nineteenth century]. Historia de la vida cotidiana en México (History of everyday life in Mexico) (bằng tiếng Tây Ban Nha). El Colegio de México. tr. 253–286. ISBN 978-968-16-7762-6.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review Anime Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール)
Review Anime Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール)
Tokyo Ghoul (東京喰種-トーキョーグール) là một series anime được chuyển thể từ bộ manga cùng tên của tác giả Sui Ishida
Tổ chức SWORD trong One Piece - Garp có phải là một thành viên
Tổ chức SWORD trong One Piece - Garp có phải là một thành viên
Qua chương 1080 thì ta biết thêm được về SWORD, về cơ bản thì họ là đội biệt kích đặc biệt gồm những Hải Quân đã từ bỏ Quân Tịch nhưng vẫn hoạt động với vai trò là 1 Hải Quân
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Tokito Muichiro「時透 無一郎 Tokitō Muichirō​​」là Hà Trụ của Sát Quỷ Đội. Cậu là hậu duệ của Thượng Huyền Nhất Kokushibou và vị kiếm sĩ huyền thoại Tsugikuni Yoriichi.
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Hiện tại thì cả tên cung mệnh lẫn tên banner của Kaveh đều có liên quan đến thiên đường/bầu trời, tên banner lão là 天穹の鏡 (Thiên Khung chi Kính), bản Việt là Lăng kính vòm trời, bản Anh là Empryean Reflection (Heavenly reflection