Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2000 – Đơn nam

Đơn nam
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2000
Vô địchNga Marat Safin
Á quânHoa Kỳ Pete Sampras
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–3, 6–3
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1999 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 2001 →

Marat Safin đánh bại Pete Sampras 6–4, 6–3, 6–3 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2000. Andre Agassi là đương kim vô địch tuy nhiên thất bại ở vòng hai trước Arnaud Clément.

Giải đấu đáng chú ý với sự góp mặt lần đầu tiên tại một giải Grand Slam của tay vợt số 1 thế giới và nhà vô địch tương lai Andy Roddick, và lần đầu tiên của tay vợt số 1 thế giới và vô địch tương lai Roger Federer ở một mùa giải Mỹ Mở rộng.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Marat Safin là nhà vô địch; các đội khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Hoa Kỳ Andre Agassi (Vòng hai)
  2. Brasil Gustavo Kuerten (Vòng một)
  3. Thụy Điển Magnus Norman (Vòng bốn)
  4. Hoa Kỳ Pete Sampras (Chung kết)
  5. Nga Yevgeny Kafelnikov (Vòng ba)
  6. Nga Marat Safin (Vô địch)
  7. Thụy Điển Thomas Enqvist (Vòng bốn)
  8. Tây Ban Nha Àlex Corretja (Vòng ba)
  9. Úc Lleyton Hewitt (Bán kết)
  10. Pháp Cédric Pioline (Vòng ba)
  11. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tim Henman (Vòng ba)
  12. Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero (Vòng bốn)
  13. Argentina Franco Squillari (Vòng hai)
  14. Đức Nicolas Kiefer (Tứ kết)
  15. Úc Mark Philippoussis (Vòng hai)
  16. Ecuador Nicolás Lapentti (Vòng hai)

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
Pháp Arnaud Clément 2 4 3
9 Úc Lleyton Hewitt 6 6 6
9 Úc Lleyton Hewitt 67 4 65
4 Hoa Kỳ Pete Sampras 79 6 77
4 Hoa Kỳ Pete Sampras 4 78 6 6
Hà Lan Richard Krajicek 6 66 4 2
4 Hoa Kỳ Pete Sampras 4 3 3
6 Nga Marat Safin 6 6 6
6 Nga Marat Safin 7 4 77 6
14 Đức Nicolas Kiefer 5 6 65 3
6 Nga Marat Safin 6 77 77
Hoa Kỳ Todd Martin 3 64 61
  Hoa Kỳ Todd Martin 6 6 3 7
Thụy Điển Thomas Johansson 4 4 6 5

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Hoa Kỳ A Agassi 6 6 6
WC Hoa Kỳ A Kim 4 2 0 1 Hoa Kỳ A Agassi 3 2 4
Argentina G Gaudio 3 4 2 Pháp A Clément 6 6 6
Pháp A Clément 6 6 6 Pháp A Clément 4 6 6 4 0
Đức M Hantschk 3 0 6 77 4 Maroc H Arazi 6 2 2 6 1r
Maroc H Arazi 6 6 4 63 6 Maroc H Arazi 6 6 65 6
Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 6 2 6 6 Cộng hòa Nam Phi W Ferreira 3 3 77 3
Úc A Ilie 3 6 4 1 Pháp A Clément 3 6 6 77
Q Pháp C Kauffmann 4 4 6 3 România A Pavel 6 2 1 65
Pháp A Di Pasquale 6 6 4 6 Pháp A Di Pasquale 77 1 3 4
WC Hoa Kỳ P King 3 4 3 România A Pavel 65 6 6 6
România A Pavel 6 6 6 România A Pavel 6 4
Q Zimbabwe W Black 2 2 2 Pháp J Golmard 2 1r
Pháp J Golmard 6 6 6 Pháp J Golmard 77 6 2 4 77
WC Hoa Kỳ B Bryan 5 4 64 16 Ecuador N Lapentti 63 0 6 6 65
16 Ecuador N Lapentti 7 6 77
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Úc L Hewitt 2 7 6 6
Thụy Điển A Vinciguerra 6 5 3 3 9 Úc L Hewitt 78 6 6
Pháp S Huet 63 3 0 Pháp J Boutter 66 4 4
Pháp J Boutter 77 6 6 9 Úc L Hewitt 6 6 6
Cộng hòa Séc J Novák 6 6 6 Cộng hòa Séc J Novák 3 3 3
Tây Ban Nha A Martín 4 4 4 Cộng hòa Séc J Novák 2 6 7 77
Zimbabwe B Black 79 6 7 Zimbabwe B Black 6 3 5 64
WC Hoa Kỳ T Dent 67 3 5 9 Úc L Hewitt 6 6 6
Chile N Massú 3 5 6 66 7 Thụy Điển T Enqvist 3 2 4
Chile M Ríos 6 7 1 78 Chile M Ríos 4 6 6 7
LL Đức J Knippschild 6 6 6 LL Đức J Knippschild 6 4 4 5
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland B Cowan 4 3 3 Chile M Ríos 5 5 3
Hoa Kỳ C Woodruff 6 6 6 7 Thụy Điển T Enqvist 7 7 6
LL Hà Lan J van Lottum 2 3 0 Hoa Kỳ C Woodruff 3 2 2
Argentina M Puerta 6 3 2 2 7 Thụy Điển T Enqvist 6 6 6
7 Thụy Điển T Enqvist 3 6 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4 Hoa Kỳ P Sampras 77 7 6
Cộng hòa Séc M Damm 63 5 4 4 Hoa Kỳ P Sampras 6 6 6
Bỉ C Rochus 6 3 4 64 Hoa Kỳ J Gimelstob 3 1 3
Hoa Kỳ J Gimelstob 3 6 6 77 4 Hoa Kỳ P Sampras 77 77 6
Ý D Sanguinetti 5 4 2 Argentina A Calleri 65 63 3
Argentina A Calleri 7 6 6 Argentina A Calleri 7 6 6
Tây Ban Nha D Sánchez 64 63 2 Q Cộng hòa Séc P Kralert 5 4 3
Q Cộng hòa Séc P Kralert 77 77 6 4 Hoa Kỳ P Sampras 77 6 6
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Delgado 3 1 1 Q Hàn Quốc H-T Lee 64 2 4
Đức T Haas 6 6 6 Đức T Haas 65 2 4
Q Canada S Lareau 64 2 4 Đức R Schüttler 77 6 6
Đức R Schüttler 77 6 6 Đức R Schüttler 2 6 4 4
Hoa Kỳ J Tarango 3 6 3 66 Q Hàn Quốc H-T Lee 6 3 6 6
Q Hàn Quốc H-T Lee 6 3 6 78 Q Hàn Quốc H-T Lee 77 7 6
Costa Rica J A Marín 3 3 65 13 Argentina F Squillari 63 5 2
13 Argentina F Squillari 6 6 77
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 6 6 6
Tây Ban Nha F Vicente 3 3 4 11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 6 6 6
Q Chile F González 6 6 6 Chile F González 3 4 2
WC Philippines C Mamiit 3 4 1 11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland T Henman 4 6 6 5 5
Hà Lan R Krajicek 61 6 6 6 Hà Lan R Krajicek 6 3 4 7 7
LL Bỉ O Rochus 77 1 1 4 Hà Lan R Krajicek 6 6 6
Thụy Sĩ M Kratochvil 6 4 1 64 Brasil A Sá 4 4 1
Brasil A Sá 3 6 6 77 Hà Lan R Krajicek 713 6 6
Slovakia D Hrbatý 3 6 6 6 Slovakia D Hrbatý 611 4 1
Croatia G Ivanišević 6 0 1 0 Slovakia D Hrbatý 6 6 6
Maroc Y El Aynaoui 3 4 6 6 3 Maroc K Alami 3 4 3
Maroc K Alami 6 6 3 2 6 Slovakia D Hrbatý 6 77 6
Cộng hòa Séc J Vaněk 3 4 62 5 Nga Y Kafelnikov 4 65 1
Đức A Popp 6 6 77 Đức A Popp 77 4 4 4
Bulgaria O Stanoytchev 77 6 3 2 3 5 Nga Y Kafelnikov 63 6 6 6
5 Nga Y Kafelnikov 65 1 6 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6 Nga M Safin 7 65 6 6
Pháp T Guardiola 5 77 4 4 6 Nga M Safin 6 3 6 3 6
Na Uy C Ruud 2 3 2 Ý G Pozzi 3 6 3 6 4
Ý G Pozzi 6 6 6 6 Nga M Safin 6 77 1 3 77
Argentina J I Chela 6 3 64 65 Pháp S Grosjean 4 63 6 6 65
Áo S Koubek 4 6 77 77 Áo S Koubek 2 2 6 2
WC Hoa Kỳ K Kim 3 2 4 Pháp S Grosjean 6 6 4 6
Pháp S Grosjean 6 6 6 6 Nga M Safin 6 6 6
Pháp F Santoro 64 4 4 12 Tây Ban Nha JC Ferrero 1 2 2
PR Canada D Nestor 77 6 6 PR Canada D Nestor 1 65 1
Thụy Sĩ R Federer 4 4 6 7 3 Thụy Sĩ R Federer 6 77 6
Hà Lan P Wessels 6 6 3 5 4r Thụy Sĩ R Federer 5 66 6 66
Argentina H Gumy 4 78 77 6 12 Tây Ban Nha JC Ferrero 7 78 1 78
Q Hoa Kỳ M Russell 6 66 61 4 Argentina H Gumy 6 3 77 2 3
Brasil F Meligeni 3 4 6 5 12 Tây Ban Nha JC Ferrero 1 6 64 6 6
12 Tây Ban Nha JC Ferrero 6 6 3 7
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Đức N Kiefer 7 6 0 6
Ý A Gaudenzi 5 4 6 4 14 Đức N Kiefer 6 6 6
Thụy Điển J Björkman 2 77 77 6 Thụy Điển J Björkman 1 4 3
Cộng hòa Séc B Ulihrach 6 64 64 1 14 Đức N Kiefer 7 6 6
Hà Lan S Schalken 6 77 6 Hà Lan S Schalken 5 3 4
Q Đức L Burgsmüller 1 65 2 Hà Lan S Schalken 6 6 6
Áo M Hipfl 5 5 1 România A Voinea 2 3 1
România A Voinea 7 7 6 14 Đức N Kiefer 6 63 6 6
Belarus M Mirnyi 77 6 77 3 Thụy Điển M Norman 2 77 1 3
Slovakia K Kučera 63 3 63 Belarus M Mirnyi 6 6 6
WC Hoa Kỳ A Roddick 3 77 1 4 Tây Ban Nha A Costa 4 1 4
Tây Ban Nha A Costa 6 65 6 6 Belarus M Mirnyi 6 6 65 4 69
Q Pháp C Saulnier 6 7 6 3 Thụy Điển M Norman 3 4 77 6 711
Hungary A Sávolt 3 5 3 Q Pháp C Saulnier 3 4 3
Hoa Kỳ P Goldstein 5 4 4 3 Thụy Điển M Norman 6 6 6
3 Thụy Điển M Norman 7 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
8 Tây Ban Nha A Corretja 77 6 6
Thái Lan P Srichaphan 62 0 0 8 Tây Ban Nha A Corretja 6 77 6
Thụy Sĩ M Rosset 6 6 6 Thụy Sĩ M Rosset 3 64 3
Q Đức C Vinck 4 1 4 8 Tây Ban Nha A Corretja 64 3 6 4
Cộng hòa Séc S Doseděl 77 6 6 Tây Ban Nha C Moyà 77 6 4 6
Tây Ban Nha F Clavet 63 4 1 Cộng hòa Séc S Doseděl 3 6 5 2
Tây Ban Nha C Moyà 6 6 7 Tây Ban Nha C Moyà 6 4 7 6
Thụy Điển M Tillström 4 2 5 Tây Ban Nha C Moyà 77 79 1 66 2
Hoa Kỳ T Martin 6 6 1 6 Hoa Kỳ T Martin 63 67 6 78 6
Hoa Kỳ V Spadea 4 1 6 2 Hoa Kỳ T Martin 6 6 6
Hoa Kỳ M Chang 6 3 6 6 Hoa Kỳ M Chang 4 2 4
Q Israel H Levy 2 6 4 4 Hoa Kỳ T Martin 77 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 6 6 6 10 Pháp C Pioline 65 3 2
Thụy Điển M Gustafsson 1 2 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Rusedski 77 6 4 66 3
Armenia S Sargsian 3 3 1 10 Pháp C Pioline 64 3 6 78 6
10 Pháp C Pioline 6 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
15 Úc M Philippoussis 6 6 6
Tây Ban Nha A Portas 3 2 3 15 Úc M Philippoussis 4 4 4
Hoa Kỳ J-M Gambill 5 5 6 6 6 Hoa Kỳ J-M Gambill 6 6 6
WC Hoa Kỳ M Fish 7 7 4 3 2 Hoa Kỳ J-M Gambill 6 3 65 61
Thụy Điển T Johansson 77 77 6 Thụy Điển T Johansson 3 6 77 77
Croatia I Ljubičić 61 65 3 Thụy Điển T Johansson 6 77 6
Tây Ban Nha G Blanco 77 2 6 1 77 Tây Ban Nha G Blanco 4 64 2
Úc P Rafter 63 6 3 6 65 Thụy Điển T Johansson 6 67 6 6
Đức D Prinosil 5 4 4 Q Úc W Arthurs 4 79 3 4
Q Bỉ X Malisse 7 6 6 Q Bỉ X Malisse 64 6 3 62
Thụy Sĩ G Bastl 6 4 3 2 Úc R Fromberg 77 4 6 77
Úc R Fromberg 4 6 6 6 Úc R Fromberg 63 6 3 6 3
Úc J Stoltenberg 6 6 6 Q Úc W Arthurs 77 1 6 3 6
Q Hà Lan J Siemerink 0 4 1 Úc J Stoltenberg 6 62 4 4
Q Úc W Arthurs 4 6 77 77 Q Úc Arthurs 2 77 6 6
2 Brasil G Kuerten 6 3 64 61

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Xiao] Tứ Kiếp - Genshin Impact
[Xiao] Tứ Kiếp - Genshin Impact
Sau bài viết về Hutao với Đạo giáo thì giờ là Xiao với Phật giáo.
Giả thuyết về tên, cung mệnh của 11 quan chấp hành Fatui và Băng thần Tsaritsa
Giả thuyết về tên, cung mệnh của 11 quan chấp hành Fatui và Băng thần Tsaritsa
Tên của 11 Quan Chấp hành Fatui được lấy cảm hứng từ Commedia Dell’arte, hay còn được biết đến với tên gọi Hài kịch Ý, là một loại hình nghệ thuật sân khấu rất được ưa chuộng ở châu
Nhân vậy Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Nhân vậy Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Mikasa Ackerman (ミカサ・アッカーマン , Mikasa Akkāman) là em gái nuôi của Eren Yeager và là nữ chính của series Shingeki no Kyojin.
Viễn cảnh đầu tư 2024: giá hàng hóa leo thang và “chiếc giẻ lau” mới của Mỹ
Viễn cảnh đầu tư 2024: giá hàng hóa leo thang và “chiếc giẻ lau” mới của Mỹ
Lạm phát vẫn ở mức cao khiến FED có cái cớ để tiếp tục duy trì thắt chặt, giá cả của các loại hàng hóa và tài sản vẫn tiếp tục xu hướng gia tăng