Họ Ếch thủy tinh

Centrolenidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Phân lớp (subclass)Lissamphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Centrolenidae
Taylor, 1951
Distribution of Centrolenidae (in black)
Distribution of Centrolenidae (in black)
Phân họ

Centrolenidae là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura. Họ này có 153 loài.[1]

Phân loại học

[sửa | sửa mã nguồn]

Họ Centrolenidae trước đây có quan hệ gần với họ Hylidae; nhưng các nghiên cứu phát sinh loài gần đây[2] đã xếp chúng thành một họ (cùng với họ khác Allophrynidae) có quan hệ gần hơn với họ Leptodactylidae.

Phân loại học của họ Centrolenidae gần đây được chia thành 2 phân họ và 12 chi.[3]

  • Phân họ Centroleninae
    • Centrolene Jiménez de la Espada, 1872
    • Chimerella Guayasamin, Castroviejo, Trueb, Ayarzagüena, Rada, Vilá, 2009
    • Cochranella Taylor, 1951
    • Espadarana Guayasamin, Castroviejo, Trueb, Ayarzagüena, Rada, Vilá, 2009
    • Nymphargus Cisneros-Heredia & McDiarmid, 2007
    • Rulyrana Guayasamin, Castroviejo, Trueb, Ayarzagüena, Rada, Vilá, 2009
    • Sachatamia Guayasamin, Castroviejo, Trueb, Ayarzagüena, Rada, Vilá, 2009
    • Teratohyla Taylor, 1951
    • Vitreorana Guayasamin, Castroviejo, Trueb, Ayarzagüena, Rada, Vilá, 2009
  • Phân họ Hyalinobatrachinae
    • Celsiella Guayasamin, Castroviejo, Trueb, Ayarzagüena, Rada, Vilá, 2009
    • Hyalinobatrachium Ruiz-Carranza & Lynch, 1991 - "True" Glass Frogs
  • Phân họ Allophryninae

Incertae sedis Ikakogi Guayasamin, Castroviejo, Trueb, Ayarzagüena, Rada, Vilá, 2009

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Centrolenidae”. AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. 2013. Berkeley, California: AmphibiaWeb. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Frost D.R., Grant, T., Faivovich, J., Bain, R.H., Haas, A., Haddad, C.F.B., de Sa, R.O., Channing, A., Wilkinson, M., Donnellan, S.C., Raxworthy, C.J., Campbell, J.A., Blotto, B.L., Moler, P., Drewes, R.C., Nussbaum, R.A., Lynch, J.D., Green, D.M. & Wheeler, W.C. (2006) The Amphibian Tree of Life. Bulletin of the American Museum of Natural History, 297, 1–370. (PDF available by clicking here)
  3. ^ Guayasamin, J. M., S. Castroviejo-Fisher, L. Trueb, J. Ayarzagüena, M. Rada, C. Vilá. 2009. Phylogenetic systematics of Glassfrogs (Amphibia: Centrolenidae) and their sister taxon Allophryne ruthveni. Zootaxa 2100:1-97.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Abraham Lincoln: Người tái sinh Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ
Abraham Lincoln: Người tái sinh Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ
Abraham Linconln luôn tin rằng, khi những Tổ phụ của nước Mỹ tuyên bố độc lập ngày 4/7/1776
Giới thiệu Oshi no ko - Bị kẻ lạ mặt đâm chớt, tôi tái sinh thành con trai idol
Giới thiệu Oshi no ko - Bị kẻ lạ mặt đâm chớt, tôi tái sinh thành con trai idol
Ai sinh đôi một trai một gái xinh đẹp rạng ngời, đặt tên con là Hoshino Aquamarine (hay gọi tắt là Aqua cho gọn) và Hoshino Ruby. Goro, may mắn thay (hoặc không may mắn lắm), lại được tái sinh trong hình hài bé trai Aqua
Review phim
Review phim "Muốn gặp anh"
Nhận xét về phim "Muốn gặp anh" (hiện tại phin được đánh giá 9.2 trên douban)
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
Nio từ chối tử thần, xoá bỏ mọi buff và debuff tồn tại trên bản thân trước đó, đồng thời hồi phục 100% HP