Município de Louveira | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 21 tháng 3 năm 1965 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | louveirense | ||||
Prefeito(a) | Eleutério Bruno Malerba Filho | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Macro Metropolitana Paulista | ||||
Microrregião | Jundiaí | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 70 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 55,349 km² | ||||
Dân số | 32.406 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 533,9 Người/km² | ||||
Cao độ | 690 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,800 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 1.241.906.092,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 46.061,35 IBGE/2003 |
Louveira là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º05'11" độ vĩ nam và kinh độ 46º57'02" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 690 m. Dân số năm 2004 ước tính là 27.825 người. Đô thị này có diện tích 55,3 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 23.903
Mật độ dân số (người/km²): 432,24
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 14,77
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 71,81
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,50
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 91,85%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,800
(Nguồn: IPEADATA)