![]() Murray sau khi vô địch Giải quần vợt Wimbledon 2016 | |
Tên đầy đủ | Andy Murray |
---|---|
Quốc tịch | ![]() |
Tiền thưởng | $16,327,821 |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 78–9 (89.66%) |
Số danh hiệu | 9 |
Thứ hạng cuối năm | Số 1 |
Thay đổi thứ hạng so với năm trước | ![]() |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Úc Mở rộng | CK |
Pháp Mở rộng | CK |
Wimbledon | VĐ |
Mỹ Mở rộng | TK |
Các giải khác | |
Tour Finals | VĐ |
Thế vận hội | ![]() |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 4–3 (57.14%) |
Số danh hiệu | 0 |
Thứ hạng cuối năm | Số 353 |
Thay đổi thứ hạng so với năm trước | ![]() |
Giải đấu đôi khác | |
Thế vận hội | V1 |
Đôi nam nữ | |
Thắng/Thua | 1–1 (50%) |
Số danh hiệu | 0 |
Giải đôi nam nữ khác | |
Thế vận hội | TK |
Davis Cup | |
Davis Cup | BK |
Cập nhật lần cuối: 26 tháng 12 năm 2016. | |
← 2015 2017 → |
Mùa giải quần vợt năm 2016 của Andy Murray bắt đầu tại Giải quần vợt Úc Mở rộng. Đây là mùa giải hay nhất của Murray, khi anh kết thúc năm với vị trí số 1 thế giới và giành số tiền thưởng nhiều nhất năm. Andy và Jamie Murray cũng trở thành anh em đầu tiên kết thúc năm với vị trí số 1 ở cả nội dung đơn và đôi. Trong năm 2016, anh có 13 lần lọt vào trận chung kết (từ 17 giải đấu mà anh tham dự) và giành tổng cộng 9 danh hiệu ở các giải đấu ATP, bao gồm chức vô địch Wimbledon và huy chương vàng Olympic thứ hai liên tiếp ở đơn, trở thành tay vợt đầu tiên, nam hoặc nữ, bảo vệ thành công huy chương vàng Olympic ở nội dung đơn. Cũng trong mùa giải 2016, Murray trở thành tay vợt nam đầu tiên giành danh hiệu đơn ở một giải Grand Slam, Thế vận hội, một giải Masters 1000, và ATP Finals trong cùng một năm dương lịch (trước đó vào năm 2012, Serena Williams là tay vợt duy nhất làm được điều này).
Vào ngày 7 tháng 11, Murray trở thành nam tay vợt Anh Quốc đầu tiên và là tay vợt nam thứ 26 giành vị trí số 1 thế giới kể từ khi bảng xếp hạng bắt đầu vào năm 1973, sau khi vượt qua kình địch Novak Djokovic. Ở 29 năm, 5 tháng và 23 ngày, Murray là tay vợt cao tuổi nhất có lần đầu tiên lên vị trí số 1 trong 40 năm qua. Anh giành vị trí số 1 mặc dù không có điểm xếp hạng cho Thế vận hội (trái với các năm trước). Murray có thành tích 2–3 trước Djokovic, trong đó có hai trận thua trong trận chung kết Grand Slam (Úc Mở rộng và Pháp Mở rộng), và 1–1 trước Rafael Nadal trong năm 2016.
Trong mùa giải này, Murray: (1) giành ≥$16,000,000 tiền thưởng, (2) có 78 trận thắng, (3) 13 lần lọt vào các trận chung kết ở ATP Tour, (4) giành 9 danh hiệu ATP Tour, (5) giành ba danh hiệu Masters 1000, (6) 5 lần lọt vào trận chung kết Masters 1000, (7) 3 lần lọt vào trận chung kết Grand Slam, (8) thắng 24 trận liên tiếp, (9) giành 5 danh hiệu liên tiếp, (10) lọt vào 7 trận chung kết liên tiếp, (11) thắng 16 trận trước các tay vợt top-10.
Murray kết thúc mùa giải bằng 24 trận thắng cuối mùa, có 12 lần lọt vào trận chung kết trong 13 giải đấu cuối mùa, và vô địch cả 5 giải đấu cuối cùng mà anh tham dự trong năm. Trên đường vô địch ATP World Tour Finals 2016, Murray thắng cả 5 trận, đánh bại Djokovic, Wawrinka, Raonic, Nishikori, và Cilic.
VĐ | CK | BK | TK | V# | RR | Q# | A | Z# | PO | G | F-S | SF-B | NMS | NH |
Giải đấu | Trận | Vòng | Đối thủ | Xếp hạng | Kết quả | Tỷ số
|
---|---|---|---|---|---|---|
Giải quần vợt Úc Mở rộng Melbourne, Úc Grand Slam Cứng, ngoài trời 18 – 31 tháng 1 năm 2016 | ||||||
1 / 718 | V1 | ![]() |
83 | Thắng | 6–1, 6–2, 6–3 | |
2 / 719 | V2 | ![]() |
67 | Thắng | 6–0, 6–4, 6–1 | |
3 / 720 | V3 | ![]() |
33 | Thắng | 6–2, 3–6, 6–2, 6–2 | |
4 / 721 | V4 | ![]() |
17 | Thắng | 6–4, 6–4, 7–6(7–4) | |
5 / 722 | TK | ![]() |
8 | Thắng | 6–3, 6–7(5–7), 6–2, 6–3 | |
6 / 723 | BK | ![]() |
14 | Thắng | 4–6, 7–5, 6–7(4–7), 6–4, 6–2 | |
7 / 724 | CK | ![]() |
1 | Thua (1) | 1–6, 5–7, 6–7(3–7) | |
| ||||||
Vòng 1 Davis Cup Nhóm Thế giới Birmingham, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Davis Cup Cứng, trong nhà 4 – 6 tháng 3 năm 2016 | ||||||
8 / 725 | V1T1 | ![]() |
87 | Thắng | 6–1, 6–3, 6–1 | |
9 / 726 | V1T4 | ![]() |
6 | Thắng | 7–5, 7–6(8–6), 3–6, 4–6, 6–3 | |
| ||||||
Indian Wells Masters Indian Wells, Hoa Kỳ ATP Tour Masters 1000 Cứng, ngoài trời 7 – 20 tháng 3 năm 2016 | ||||||
– | V1 | Miễn | ||||
10 / 727 | V2 | ![]() |
92 | Thắng | 6–4, 7–6(7–3) | |
11 / 728 | V3 | ![]() |
53 | Thua | 4–6, 6–4, 6–7(3–7) | |
| ||||||
Miami Open Miami, Hoa Kỳ ATP Tour Masters 1000 Cứng, ngoài trời 23 tháng 3 – 3 tháng 4 năm 2016 | ||||||
– | V1 | Miễn | ||||
12 / 729 | V2 | ![]() |
76 | Thắng | 6–3, 7–5 | |
13 / 730 | V3 | ![]() |
28 | Thua | 7–6(7–1), 4–6, 3–6 | |
| ||||||
Monte-Carlo Masters Monte-Carlo, Monaco ATP Tour Masters 1000 Đất nện, ngoài trời 11 – 17 tháng 4 năm 2016 | ||||||
– | V1 | Miễn | ||||
14 / 731 | V2 | ![]() |
95 | Thắng | 6–2, 4–6, 6–3 | |
15 / 732 | V3 | ![]() |
22 | Thắng | 2–6, 7–5, 7–5 | |
16 / 733 | TK | ![]() |
12 | Thắng | 6–2, 6–0 | |
17 / 734 | BK | ![]() |
5 | Thua | 6–2, 4–6, 2–6 | |
| ||||||
Madrid Open Madrid, Tây Ban Nha ATP Tour Masters 1000 Đất nện, ngoài trời 1 – 8 tháng 5 năm 2016 | ||||||
– | V1 | Miễn | ||||
18 / 735 | V2 | ![]() |
148 | Thắng | 7–6(7–3), 3–6, 6–1 | |
19 / 736 | V3 | ![]() |
18 | Thắng | 6–4, 6–2 | |
20 / 737 | TK | ![]() |
8 | Thắng | 6–3, 6–2 | |
21 / 738 | BK | ![]() |
5 | Thắng | 7–5, 6–4 | |
22 / 739 | CK | ![]() |
1 | Thua (2) | 2–6, 6–3, 3–6 | |
| ||||||
Internazionali BNL d'Italia Rome, Ý ATP Tour Masters 1000 Đất nện, ngoài trời 9 – 15 tháng 5 năm 2016 | ||||||
– | V1 | Miễn | ||||
23 / 740 | V2 | ![]() |
87 | Thắng | 6–3, 6–3 | |
24 / 741 | V3 | ![]() |
32 | Thắng | 6–4, 6–0 | |
25 / 742 | TK | ![]() |
13 | Thắng | 6–1, 7–5 | |
26 / 743 | BK | ![]() |
52 | Thắng | 6–2, 6–1 | |
27 / 744 | VĐ | ![]() |
1 | Thắng (1) | 6–3, 6–3 | |
| ||||||
Giải quần vợt Pháp Mở rộng Paris, Pháp Grand Slam Đất nện, ngoài trời 22 tháng 5 – 5 tháng 6 năm 2016 | ||||||
28 / 745 | V1 | ![]() |
128 | Thắng | 3–6, 3–6, 6–0, 6–3, 7–5 | |
29 / 746 | V2 | ![]() |
164 | Thắng | 6–2, 2–6, 4–6, 6–2, 6–3 | |
30 / 747 | V3 | ![]() |
28 | Thắng | 6–1, 6–4, 7–6(7–3) | |
31 / 748 | V4 | ![]() |
17 | Thắng | 7–6(11–9), 6–4, 6–3 | |
32 / 749 | TK | ![]() |
12 | Thắng | 5–7, 7–6(7–3), 6–0, 6–2 | |
33 / 750 | BK | ![]() |
4 | Thắng | 6–4, 6–2, 4–6, 6–2 | |
34 / 751 | CK | ![]() |
1 | Thua (3) | 6–3, 1–6, 2–6, 4–6 | |
| ||||||
Queen's Club Championships Luân Đôn, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland ATP Tour 500 Cỏ, ngoài trời 13 – 19 tháng 6 năm 2016 | ||||||
35 / 752 | V1 | ![]() |
51 | Thắng | 7–6(10–8), 7–6(7–1) | |
36 / 753 | V2 | ![]() |
58 | Thắng | 6–3, 6–4 | |
37 / 754 | TK | ![]() |
85 | Thắng | 6–4, 3–6, 6–1 | |
38 / 755 | BK | ![]() |
13 | Thắng | 6–3, 4–6, 6–3 | |
39 / 756 | VĐ | ![]() |
9 | Thắng (2) | 6–7(5–7), 6–4, 6–3 | |
| ||||||
Giải quần vợt Wimbledon Luân Đôn, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Grand Slam Cỏ, ngoài trời 27 tháng 6 – 10 tháng 7 năm 2016 | ||||||
40 / 757 | V1 | ![]() |
235 | Thắng | 6–2, 6–3, 6–4 | |
41 / 758 | V2 | ![]() |
76 | Thắng | 6–3, 6–2, 6–1 | |
42 / 759 | V3 | ![]() |
67 | Thắng | 6–3, 7–5, 6–2 | |
43 / 760 | V4 | ![]() |
18 | Thắng | 7–5, 6–1, 6–4 | |
44 / 761 | TK | ![]() |
12 | Thắng | 7–6(12–10), 6–1, 3–6, 4–6, 6–1 | |
45 / 762 | BK | ![]() |
9 | Thắng | 6–3, 6–3, 6–3 | |
46 / 763 | VĐ | ![]() |
7 | Thắng (3) | 6–4, 7–6(7–3), 7–6(7–2) | |
| ||||||
Thế vận hội Mùa hè Rio de Janeiro, Brazil Thế vận hội Cứng, ngoài trời 6 – 14 tháng 8 năm 2016 | ||||||
47 / 764 | V1 | ![]() |
35 | Thắng | 6–3, 6–2 | |
48 / 765 | V2 | ![]() |
107 | Thắng | 6–3, 6–1 | |
49 / 766 | V3 | ![]() |
40 | Thắng | 6–1, 2–6, 6–3 | |
50 / 767 | TK | ![]() |
22 | Thắng | 6–0, 4–6, 7–6(7–2) | |
51 / 768 | BK | ![]() |
7 | Thắng | 6–1, 6–4 | |
52 / 769 | HCV | ![]() |
141 | Thắng (4) | 7–5, 4–6, 6–2, 7–5 | |
| ||||||
Cincinnati Masters Cincinnati, Hoa Kỳ ATP Tour Masters 1000 Cứng, ngoài trời 13 – 21 tháng 8 năm 2016 | ||||||
– | V1 | Miễn | ||||
53 / 770 | V2 | ![]() |
104 | Thắng | 6–3, 6–2 | |
54 / 771 | V3 | ![]() |
24 | Thắng | 6–3, 6–2 | |
55 / 772 | TK | ![]() |
21 | Thắng | 6–4, 6–4 | |
56 / 773 | BK | ![]() |
6 | Thắng | 6–3, 6–3 | |
57 / 774 | CK | ![]() |
14 | Thua (4) | 4–6, 5–7 | |
| ||||||
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng Thành phố New York, Hoa Kỳ Grand Slam Cứng, ngoài trời 29 tháng 8 – 11 tháng 9 năm 2016 | ||||||
58 / 775 | V1 | ![]() |
81 | Thắng | 6–3, 6–2, 6–2 | |
59 / 776 | V2 | ![]() |
45 | Thắng | 6–4, 6–1, 6–4 | |
60 / 777 | V3 | ![]() |
40 | Thắng | 7–6(7–4), 5–7, 6–2, 6–3 | |
61 / 778 | V4 | ![]() |
24 | Thắng | 6–1, 6–2, 6–2 | |
62 / 779 | TK | ![]() |
7 | Thua | 6–1, 4–6, 6–4, 1–6, 5–7 | |
| ||||||
Bán kết Davis Cup Nhóm Thế giới Glasgow, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Davis Cup Cứng, trong nhà 16 – 18 tháng 9 năm 2016 | ||||||
63 / 780 | BKT1 | ![]() |
64 | Thua | 4–6, 7–5, 7–6(7–5), 3–6, 4–6 | |
64 / 781 | BKT4 | ![]() |
49 | Thắng | 6–3, 6–2, 6–3 | |
| ||||||
China Open Bắc Kinh, Trung Quốc ATP Tour 500 Cứng, ngoài trời 3 – 9 tháng 10 năm 2016 | ||||||
65 / 782 | V1 | ![]() |
94 | Thắng | 6–2, 7–5 | |
66 / 783 | V2 | ![]() |
45 | Thắng | 6–2, 6–1 | |
67 / 784 | TK | ![]() |
54 | Thắng | 7–6(11–9), 6–2 | |
68 / 785 | BK | ![]() |
13 | Thắng | 6–2, 6–3 | |
69 / 786 | VĐ | ![]() |
20 | Thắng (5) | 6–4, 7–6(7–2) | |
| ||||||
Shanghai Masters Thượng Hải, Trung Quốc ATP Tour Masters 1000 Cứng, ngoài trời 9 – 16 tháng 10 năm 2016 | ||||||
– | V1 | Miễn | ||||
70 / 787 | V2 | ![]() |
24 | Thắng | 6–3, 6–2 | |
71 / 788 | V3 | ![]() |
16 | Thắng | 6–1, 6–3 | |
72 / 789 | TK | ![]() |
12 | Thắng | 6–2, 6–2 | |
73 / 790 | BK | ![]() |
32 | Thắng | 6–4, 6–3 | |
74 / 791 | VĐ | ![]() |
19 | Thắng (6) | 7–6(7–1), 6–1 | |
| ||||||
Vienna Open Vienna, Áo ATP Tour 500 Cứng, trong nhà 24 – 30 tháng 10 năm 2016 | ||||||
75 / 792 | V1 | ![]() |
35 | Thắng | 6–3, 6–7(5–7), 6–0 | |
76 / 793 | V2 | ![]() |
24 | Thắng | 4–6, 6–2, 6–2 | |
77 / 794 | TK | ![]() |
27 | Thắng | 6–1, 6–3 | |
– | BK | ![]() |
19 | W/O | N/A | |
78 / 795 | VĐ | ![]() |
15 | Thắng (7) | 6–3, 7–6(8–6) | |
| ||||||
Paris Masters Paris, Pháp ATP Tour Masters 1000 Cứng, trong nhà 31 tháng 10 – 6 tháng 11 năm 2016 | ||||||
– | V1 | Miễn | ||||
79 / 796 | V2 | ![]() |
46 | Thắng | 6–3, 6–7(5–7), 7–5 | |
80 / 797 | V3 | ![]() |
17 | Thắng | 6–3, 6–0 | |
81 / 798 | TK | ![]() |
11 | Thắng | 7–6(11–9), 7–5 | |
– | BK | ![]() |
5 | W/O | N/A | |
82 / 799 | VĐ | ![]() |
27 | Thắng (8) | 6–3, 6–7(4–7), 6–4 | |
| ||||||
ATP World Tour Finals Luân Đôn, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland ATP Finals Cứng, trong nhà 13 – 20 tháng 11 năm 2016 | ||||||
83 / 800 | VB | ![]() |
7 | Thắng | 6–3, 6–2 | |
84 / 801 | VB | ![]() |
5 | Thắng | 6–7(9–11), 6–4, 6–4 | |
85 / 802 | VB | ![]() |
3 | Thắng | 6–4, 6–2 | |
86 / 803 | BK | ![]() |
4 | Thắng | 5–7, 7–6(7–5), 7–6(11–9) | |
87 / 804 | VĐ | ![]() |
2 | Thắng (9) | 6–3, 6–4 |
Giải đấu | Trận | Vòng | Đối thủ | Xếp hạng | Kết quả | Tỷ số
|
---|---|---|---|---|---|---|
Vòng 1 Davis Cup Nhóm Thế giới Birmingham, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Davis Cup Cứng, trong nhà 4 – 6 tháng 3 năm 2016 Đồng đội: ![]() | ||||||
1 / 127 | V1T3 | ![]() ![]() |
426 / 317 | Thắng | 6–3, 6–2, 6–4 | |
| ||||||
Indian Wells Masters Indian Wells, Hoa Kỳ ATP Tour Masters 1000 Cứng, ngoài trời 7 – 20 tháng 3 năm 2016 Đồng đội: ![]() | ||||||
2 / 128 | V1 | ![]() ![]() |
120 / – | Thua | 5–7, 7–6(7–5), [8–10] | |
| ||||||
Monte-Carlo Masters Monte-Carlo, Monaco ATP Tour Masters 1000 Đất nện, ngoài trời 11 – 17 tháng 4 năm 2016 Đồng đội: ![]() | ||||||
3 / 129 | V1 | ![]() ![]() |
34 / 33 | Thắng | 6–3, 6–4 | |
4 / 130 | V2 | ![]() ![]() |
15 / 18 | Thắng | 2–6, 6–3, [10–5] | |
5 / 131 | TK | ![]() ![]() |
8 / 5 | Thua | 4–6, 6–3, [10–12] | |
| ||||||
Thế vận hội Mùa hè Rio de Janeiro, Brazil Thế vận hội Cứng, ngoài trời 6 – 14 tháng 8 năm 2016 Đồng đội: ![]() | ||||||
6 / 132 | V1 | ![]() ![]() |
103 / 63 | Thua | 6–7(6–8), 6–7(14–16) | |
| ||||||
Bán kết Davis Cup Nhóm Thế giới Glasgow, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Davis Cup Cứng, trong nhà 16 – 18 tháng 9 năm 2016 Đồng đội: ![]() | ||||||
7 / 133 | BKT3 | ![]() ![]() |
353 / 122 | Thắng | 6–1, 3–6, 6–4, 6–4 |
Giải đấu | Trận | Vòng | Đối thủ | Xếp hạng | Kết quả | Tỷ số
|
---|---|---|---|---|---|---|
Thế vận hội Mùa hè Rio de Janeiro, Brazil Thế vận hội Cứng, ngoài trời 6 – 14 tháng 8 năm 2016 Đồng đội: ![]() | ||||||
1 / 12 | V1 | ![]() ![]() |
12 / 12 | Thắng | 6–3, 6–3 | |
2 / 13 | TK | ![]() ![]() |
1 / 15 | Thua | 4–6, 4–6 |
Giải đấu | Trận | Vòng | Đối thủ | Xếp hạng | Kết quả | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Hopman Cup Perth, Úc Giải đồng đội nam nữ Cứng, trong nhà 3 – 9 tháng 1 năm 2016 Đồng đội: ![]() | ||||||
– | VB | ![]() |
148 | Thắng | 6–2, 6–2 | |
– | VB | ![]() ![]() |
– | Thắng | 6–2, 5–7, [10–6] | |
– | VB | ![]() |
30 | Thua | 4–6, 6–7(5–7) | |
– | VB | ![]() ![]() |
– | Thua | 2–6, 7–6(7–0), [9–11] | |
– | VB | ![]() |
83 | Thắng | 6–3, 6–4 | |
– | VB | ![]() ![]() |
– | Thắng | 6–3, 6–4 | |
Tie Break Tens Vienna, Áo Giao hữu đơn Cứng, trong nhà 23 tháng 10 năm 2016 | ||||||
– | VB | ![]() |
– | Thắng | [10–7] | |
– | VB | ![]() |
498 | Thắng | [10–3] | |
– | BK | ![]() |
16 | Thắng | [10–7] | |
– | CK | ![]() |
10 | Thua | [5–10] |
Ngày | Giải đấu | Thành phố | Thể loại | Mặt sân | Kết quả 2015 | Điểm 2015 | Điểm 2016 | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
18.01–31.01 | Giải quần vợt Úc Mở rộng | Melbourne | Grand Slam | Cứng | CK | 1,200 | 1,200 | Chung kết, thua trước Novak Djokovic |
04.03–06.03 | Davis Cup: Anh Quốc vs. Nhật Bản Vòng 1 Nhóm Thế giới |
Birmingham | Davis Cup | Cứng (trong nhà) | W | 80 | —[nb 1] | ![]() ![]() Anh Quốc giành quyền vào TK NTG |
07.03–20.03 | Indian Wells Masters | Indian Wells | ATP World Tour Masters 1000 | Cứng | BK | 360 | 45 | Vòng 3, thua trước Federico Delbonis |
23.03–03.04 | Miami Masters | Miami | ATP World Tour Masters 1000 | Cứng | CK | 600 | 45 | Vòng 3, thua trước Grigor Dimitrov |
11.04–17.04 | Monte-Carlo Masters | Monte-Carlo | ATP World Tour Masters 1000 | Đất nện | KTD | 0 | 360 | Bán kết, thua trước Rafael Nadal |
01.05–08.05 | Madrid Open | Madrid | ATP World Tour Masters 1000 | Đất nện | VĐ | 1,000 | 600 | Chung kết, thua trước Novak Djokovic |
09.05–15.05 | Internazionali BNL d'Italia | Rome | ATP World Tour Masters 1000 | Đất nện | V3 | 90 | 1,000 | Vô địch, đánh bại Novak Djokovic |
22.05–05.06 | Giải quần vợt Pháp Mở rộng | Paris | Grand Slam | Đất nện | BK | 720 | 1,200 | Chung kết, thua trước Novak Djokovic |
13.06–19.06 | Queen's Club Championships | Luân Đôn | ATP World Tour 500 | Cỏ | VĐ | 500 | 500 | Vô địch, đánh bại Milos Raonic |
27.06–10.07 | Giải quần vợt Wimbledon | Luân Đôn | Grand Slam | Cỏ | BK | 720 | 2,000 | Vô địch, đánh bại Milos Raonic |
08.08–14.08 | Thế vận hội Mùa hè | Rio de Janeiro | Thế vận hội | Cứng | — | — | —[nb 2] | Huy chương Vàng, đánh bại Juan Martín del Potro |
13.08–21.08 | Cincinnati Masters | Cincinnati | ATP World Tour Masters 1000 | Cứng | BK | 360 | 600 | Chung kết, thua trước Marin Čilić |
29.08–11.09 | Giải quần vợt Mỹ Mở rộng | New York | Grand Slam | Cứng | V4 | 180 | 360 | Tứ kết, thua trước Kei Nishikori |
16.09–18.09 | Davis Cup: Anh Quốc vs. Argentina Bán kết Nhóm Thế giới |
Glasgow | Davis Cup | Cứng (trong nhà) | VĐ | 140 | —[nb 1] | ![]() ![]() Anh Quốc bị loại ở BK NTG |
03.10–09.10 | China Open | Bắc Kinh | ATP World Tour 500 | Cứng | KTD | 0 | 500 | Vô địch, đánh bại Grigor Dimitrov |
09.10–16.10 | Shanghai Masters | Thượng Hải | ATP World Tour Masters 1000 | Cứng | BK | 360 | 1,000 | Vô địch, đánh bại Roberto Bautista Agut |
24.10–30.10 | Vienna Open | Vienna | ATP World Tour 500 | Cứng (trong nhà) | KTD | 0 | 500 | Vô địch, đánh bại Jo-Wilfried Tsonga |
31.10–06.11 | Paris Masters | Paris | ATP World Tour Masters 1000 | Cứng (trong nhà) | CK | 600 | 1,000 | Vô địch, đánh bại John Isner |
13.11–20.11 | ATP World Tour Finals | Luân Đôn | ATP World Tour Finals | Cứng (trong nhà) | VB | 200 | 1,500 | Vô địch, đánh bại Novak Djokovic |
Tổng điểm cuối năm | 7110 | 12410 | ![]() |
(In đậm là tay vợt top 10 tại thời điểm diễn ra trận đấu, in nghiêng là tay vợt top 50.)
|
|
|
Kết quả | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ trong trận chung kết | Tỷ số trong trận chung kết |
---|---|---|---|---|---|
Á quân | 31 tháng 1 năm 2016 | Úc Mở rộng, Melbourne, Úc | Cứng | ![]() |
1–6, 5–7, 6–7(3–7) |
Á quân | 8 tháng 5 năm 2016 | Madrid Open, Madrid, Tây Ban Nha | Đất nện | ![]() |
2–6, 6–3, 3–6 |
Vô địch | 15 tháng 5 năm 2016 | Internazionali BNL d'Italia, Rome, Ý | Đất nện | ![]() |
6–3, 6–3 |
Á quân | 5 tháng 6 năm 2016 | Giải quần vợt Pháp Mở rộng, Paris, Pháp | Đất nện | ![]() |
6–3, 1–6, 2–6, 4–6 |
Vô địch | 19 tháng 6 năm 2016 | Queen's Club Championships, Luân Đôn, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Cỏ | ![]() |
6–7(5–7), 6–4, 6–3 |
Vô địch | 10 tháng 7 năm 2016 | Giải quần vợt Wimbledon, Luân Đôn, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Cỏ | ![]() |
6–4, 7–6(7–3), 7–6(7–2) |
Vô địch | 14 tháng 8 năm 2016 | Thế vận hội Mùa hè, Rio de Janeiro, Brazil | Cứng | ![]() |
7–5, 4–6, 6–2, 7–5 |
Á quân | 21 tháng 8 năm 2016 | Cincinnati Masters, Cincinnati, Hoa Kỳ | Cứng | ![]() |
4–6, 5–7 |
Vô địch | 9 tháng 10 năm 2016 | China Open, Bắc Kinh, Trung Quốc | Cứng | ![]() |
6–4, 7–6(7–2) |
Vô địch | 16 tháng 10 năm 2016 | Shanghai Masters, Thượng Hải, Trung Quốc | Cứng | ![]() |
7–6(7–1), 6–1 |
Vô địch | 30 tháng 10 năm 2016 | Vienna Open, Vienna, Áo | Cứng (trong nhà) | ![]() |
6–3, 7–6(8–6) |
Vô địch | 6 tháng 11 năm 2016 | Paris Masters, Paris, Pháp | Cứng (trong nhà) | ![]() |
6–3, 6–7(4–7), 6–4 |
Vô địch | 20 tháng 11 năm 2016 | ATP World Tour Finals, Luân Đôn, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Cứng (trong nhà) | ![]() |
6–3, 6–4 |
Đơn | ||
Giải đấu | Tiền thưởng | Tổng số |
---|---|---|
Giải quần vợt Úc Mở rộng | A$1,700,000 | $1,166,030 |
Indian Wells Masters | $36,170 | $1,202,200 |
Miami Open | $36,170 | $1,238,370 |
Monte-Carlo Masters | €177,015 | $1,440,043 |
Madrid Open | €447,630 | $1,952,311 |
Internazionali BNL d'Italia | €717,315 | $2,770,265 |
Giải quần vợt Pháp Mở rộng | €1,000,000 | $3,892,265 |
Queen's Club Championships | €410,200 | $4,353,699 |
Giải quần vợt Wimbledon | £2,000,000 | $7,084,099 |
Cincinnati Masters | $409,270 | $7,493,369 |
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng | $450,000 | $7,943,369 |
China Open | $663,575 | $8,606,944 |
Shanghai Masters | $1,043,375 | $9,650,319 |
Vienna Open | €428,800 | $10,116,810 |
Paris Masters | €746,550 | $10,936,821 |
ATP World Tour Finals | $2,391,000 | $13,327,821 |
Tiền thưởng thêm | $2,978,119 | $16,327,821 |
$16,327,821 | ||
Đôi | ||
Giải đấu | Tiền thưởng | Tổng số |
Indian Wells Masters | $5,930 | $5,930 |
Monte-Carlo Masters | €14,000 | $21,880 |
$21,880 | ||
Tổng số | ||
$16,349,701 |
Số liệu bằng đô la Mỹ (USD).
In đậm biểu thị giải đấu vô địch