Giải quần vợt Wimbledon 2016 | |
---|---|
Ngày | 27 tháng 6 – 10 tháng 7 |
Lần thứ | 130 |
Thể loại | Grand Slam (ITF) |
Bốc thăm | 128S / 64D / 48XD |
Tiền thưởng | 28,1 triệu £[1] |
Mặt sân | Cỏ |
Địa điểm | Church Road SW19, Wimbledon, Luân Đôn, Vương quốc Anh |
Sân vận động | Câu lạc bộ quần vợt và croquet sân cỏ toàn Anh |
Các nhà vô địch | |
Đơn nam | |
![]() | |
Đơn nữ | |
![]() | |
Đôi nam | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ | |
![]() ![]() | |
Đôi nam nữ | |
![]() ![]() | |
Đơn nam trẻ | |
![]() | |
Đơn nữ trẻ | |
![]() | |
Đôi nam trẻ | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ trẻ | |
![]() ![]() | |
Đôi nam khách mời | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ khách mời | |
![]() ![]() | |
Đôi huyền thoại | |
![]() ![]() | |
Đơn nam xe lăn | |
![]() | |
Đơn nữ xe lăn | |
![]() | |
Đôi nam xe lăn | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ xe lăn | |
![]() ![]() |
Giải Quần vợt Wimbledon 2016 là giải Grand Slam quần vợt được tổ chức tại Câu lạc bộ quần vợt và croquet sân cỏ toàn Anh ở Wimbledon, Luân Đôn, Vương quốc Anh từ ngày 27 tháng 6 đến ngày 10 tháng 7 năm 2016.
Đây là mùa giải lần thứ 130 trong lịch sử của giải, lần thứ 49 trong Kỷ nguyên Mở và là giải Grand Slam lần thứ ba trong năm 2016, thi đấu trên sân cỏ và là một phần trong hệ thống các giải ATP World Tour, WTA Tour 2016, ITF Junior tour và NEC Tour. Giải đấu được tổ chức bởi Câu lạc bộ quần vợt sân cỏ toàn Anh và Liên đoàn quần vợt Quốc tế.
Giải quần vợt Wimbledon 2016 là mùa giải lần thứ 130 và được tổ chức tại Câu lạc bộ quần vợt và croquet sân cỏ toàn Anh ở Luân Đôn.
Giải đấu được Liên đoàn quần vợt quốc tế (ITF) tổ chức và nằm trong lịch thi đấu của các giải ATP World Tour 2016 và WTA Tour 2016 ở hạng mục giải Grand Slam. Các nội dung của giải bao gồm nội dung cho nam (đơn và đôi), nữ (đơn và đôi), đôi hỗn hợp, nam trẻ (dưới 18 – đơn và đôi) và nữ trẻ (dưới 18 – đơn và đôi). Nội dung trẻ là một phần trong hạng mục các giải đấu hạng A dành cho lứa tuổi dưới 18. Các nội dung quần vợt xe lăn đôi nam nữ nằm trong hạng mục Grand Slam của NEC tour. Đây là lần đầu tiên trong lịch sử giải đấu, các nội dung quần vợt xe lăn đơn nam và đơn nữ được thi đấu. Giải đấu chỉ diễn ra trên mặt sân cỏ ở tất cả các sân đấu của Câu lạc bộ quần vợt và croquet sân cỏ toàn Anh, gồm 4 sân đấu chính: Sân trung tâm, Sân 1, Sân 2 và Sân 3.[2]
The seeds for the 2016 Wimbledon Championships were announced on Wednesday, ngày 22 tháng 6 năm 2016.
Xếp hạng và điểm sau khi thi đấu được biết vào ngày 27 tháng 6 năm 2016.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu |
Điểm cần bảo vệ |
Điểm giành được |
Điểm sau thi đấu |
Thức trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
16,950 | 2,000 | 90 | 15,040 | Vòng ba thua ![]() |
2 | 2 | ![]() |
8,915 | 720 | 2,000 | 10,195 | Vô địch, đánh bại ![]() |
3 | 3 | ![]() |
6,425 | 1,200 | 720 | 5,945 | Bán kết thua ![]() |
4 | 5 | ![]() |
5,035 | 360 | 45 | 4,720 | Vòng hai thua ![]() |
5 | 6 | ![]() |
4,155 | 45 | 180 | 4,290 | Vòng bốn bỏ cuộc đối thủ ![]() |
6 | 7 | ![]() |
3,175 | 90 | 1,200 | 4,285 | Về nhì, thua ![]() |
7 | 10 | ![]() |
2,905 | 720 | 180 | 2,365 | Vòng bốn bỏ cuộc đối thủ ![]() |
8 | 8 | ![]() |
3,175 | 45 | 45 | 3,175 | Vòng hai thua ![]() |
9 | 13 | ![]() |
2,695 | 360 | 360 | 2,695 | Tứ kết thua ![]() |
10 | 9 | ![]() |
2,950 | 180 | 720 | 3,490 | Bán kết thua ![]() |
11 | 11 | ![]() |
2,780 | 180 | 180 | 2,780 | Fourth round lost to ![]() |
12 | 12 | ![]() |
2,725 | 90 | 360 | 2,995 | Quarterfinals lost to ![]() |
13 | 14 | ![]() |
2,605 | 0 | 45 | 2,650 | Second round lost to ![]() |
14 | 15 | ![]() |
2,150 | 180 | 90 | 2,060 | Third round lost to ![]() |
15 | 18 | ![]() |
1,855 | 180 | 180 | 1,855 | Fourth round lost to ![]() |
16 | 20 | ![]() |
1,720 | 360 | 45 | 1,405 | Second round lost to ![]() |
17 | 16 | ![]() |
2,110 | 90 | 10 | 2,030 | First round lost to ![]() |
18 | 17 | ![]() |
2,055 | 90 | 90 | 2,055 | Third round lost ![]() |
19 | 19 | ![]() |
1,760 | 90 | 180 | 1,850 | Fourth round lost to ![]() |
20 | 25 | ![]() |
1,505 | 180 | 10 | 1,335 | First round lost to ![]() |
21 | 22 | ![]() |
1,600 | 10 | 10 | 1,600 | First round lost to ![]() |
22 | 21 | ![]() |
1,630 | 45 | 90 | 1,675 | Third round lost to ![]() |
23 | 32 | ![]() |
1,270 | 180 | 45 | 1,135 | Second round lost to ![]() |
24 | 28 | ![]() |
1,385 | 45 | 90 | 1,430 | Third round lost to ![]() |
25 | 27 | ![]() |
1,405 | 180 | 45 | 1,270 | Second round lost to ![]() |
26 | 23 | ![]() |
1,596 | 45 | 45 | 1,596 | Second round lost to ![]() |
27 | 26 | ![]() |
1,415 | 10 | 90 | 1,495 | Vòng ba thua ![]() |
28 | 41 | ![]() |
1,075 | 45 | 360 | 1,390 | Tứ kết thua ![]() |
29 | 24 | ![]() |
1,555 | 10 | 10 | 1,555 | Vòng một thua ![]() |
30 | 33 | ![]() |
1,215 | 45 | 45 | 1,215 | Vòng hai thua ![]() |
31 | 31 | ![]() |
1,275 | 10 | 90 | 1,355 | Vòng ba thua ![]() |
32 | 30 | ![]() |
1,311 | 10 | 360 | 1,661 | Tứ kết thua ![]() |
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu |
Điểm cần bảo vệ |
Điểm giành được |
Điểm sau thi đấu |
Lý do chấn thương |
---|---|---|---|---|---|---|
4 | ![]() |
5,335 | 45 | 0 | 5,290 | Chấn thương cổ tay[3] |
The seeds for ladies' singles are based on the WTA rankings as of ngày 20 tháng 6 năm 2016. Rank and points before are as of ngày 27 tháng 6 năm 2016.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước thi đấu |
Điểm cần bảo vệ |
Điểm giành được |
Điểm sau thi đấu |
Thức trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
8,330 | 2,000 | 2,000 | 8,330 | Vô địch, đánh bại ![]() |
2 | 2 | ![]() |
6,712 | 1,300 | 70 | 5,482 | Second round lost to ![]() |
3 | 3 | ![]() |
5,875 | 780 | 240 | 5,355 | Fourth round lost to ![]() |
4 | 4 | ![]() |
5,330 | 130 | 1,300 | 6,500 | Runner-up, lost to ![]() |
5 | 5 | ![]() |
4,372 | 10 | 430 | 4,792 | Quarterfinals lost to ![]() |
6 | 7 | ![]() |
3,405 | 10 | 130 | 3,525 | Third round lost to ![]() |
7 | 13 | ![]() |
2,775 | 240 | 70 | 2,605 | Second round retired against ![]() |
8 | 8 | ![]() |
3,116 | 240 | 780 | 3,656 | Semifinals lost to ![]() |
9 | 9 | ![]() |
3,061 | 430 | 240 | 2,871 | Fourth round lost to ![]() |
10 | 10 | ![]() |
2,876 | 130 | 70 | 2,816 | Second round lost to ![]() |
11 | 11 | ![]() |
2,800 | 430 | 130 | 2,500 | Third round lost to ![]() |
12 | 12 | ![]() |
2,780 | 10 | 240 | 3,010 | Fourth round lost to ![]() |
13 | 14 | ![]() |
2,730 | 70 | 240 | 2,900 | Fourth round lost to ![]() |
14 | 16 | ![]() |
2,700 | 130 | 70 | 2,640 | Second round lost to ![]() |
15 | 17 | ![]() |
2,540 | 70 | 70 | 2,540 | Second round lost to ![]() |
16 | 19 | ![]() |
2,330 | 10 | 70 | 2,390 | Second round lost to ![]() |
17 | 20 | ![]() |
2,226 | 70 | 70 | 2,226 | Second round lost to ![]() |
18 | 22 | ![]() |
1,995 | 130 | 130 | 1,995 | Third round lost to ![]() |
19 | 18 | ![]() |
2,541 | 10 (+90) | 430 | 2,871 | Quarterfinals lost to ![]() |
20 | 21 | ![]() |
2,030 | 70 | 70 | 2,030 | Second round lost to ![]() |
21 | 23 | ![]() |
1,960 | 70 | 430 | 2,320 | Quarterfinals lost to ![]() |
22 | 24 | ![]() |
1,940 | 240 | 70 | 1,770 | Second round lost to ![]() |
23 | 25 | ![]() |
1,915 | 70 | 10 | 1,855 | First round lost to ![]() |
24 | 26 | ![]() |
1,885 | 10 | 130 | 2,005 | Third round lost to ![]() |
25 | 27 | ![]() |
1,765 | 130 | 10 | 1,645 | First round lost to ![]() |
26 | 28 | ![]() |
1,729 | 10 | 130 | 1,849 | Third round lost to ![]() |
27 | 30 | ![]() |
1,652 | 430 | 240 | 1,462 | Fourth round lost to ![]() |
28 | 29 | ![]() |
1,673 | 240 | 240 | 1,673 | Fourth round lost to ![]() |
29 | 33 | ![]() |
1,586 | (13) | 130 | 1,703 | Third round lost to ![]() |
30 | 31 | ![]() |
1,585 | 10 | 70 | 1,645 | Second round lost to ![]() |
31 | 32 | ![]() |
1,585 | 130 | 10 | 1,465 | First round lost to ![]() |
32 | 38 | ![]() |
1,440 | 130 | 70 | 1,380 | Second round lost to ![]() |
Rank | Player | Points before | Points defending | Points won | Points after | Withdrawal reason |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | ![]() |
4,191 | 430 | 0 | 3,761 | Right knee injury[4] |
15 | ![]() |
2,722 | 10 | 0 | 2,712 | Retirement[5] |
35 | ![]() |
1,471 | 780 | 0 | 691 | Provisional suspension[6] |
Dưới đây trình bày cách tính điểm cho các hạng mục của cuộc thi
Nội dung | W | F | SF | QF | Vòng 16 | Vòng 32 | Vòng 64 | Vòng 128 | Q | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 8 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 0 | — | — | — | — | — | ||||||
Đơn nữ | 1300 | 780 | 430 | 240 | 130 | 70 | 10 | 40 | 30 | 20 | 2 | |
Đôi nữ | 10 | — | — | — | — | — |
Điểm hạng mục dành cho vận động viên người khuyết tật[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Điểm hạng mục dành cho vận động viên trẻ[sửa | sửa mã nguồn]
|
Tổng giá trị giải thưởng của giải năm nay là 28,1 triệu bảng Anh, tăng 5 % so với giải năm trước. Các nhà vô địch nội dung đơn nam và đơn nữ nhận được giải thưởng 2 triệu bảng, tăng 120.000 bảng so với năm trước. Phần thưởng cho các nội dung đôi nam, đôi nữ và hạng mục người khuyết tật cũng tăng lên trong giải năm nay.[1]
Nội dung | W | F | SF | QF | Vòng 16 | Vòng 32 | Vòng 64 | Vòng 128 | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn | £2.000.000 | £1.000.000 | £500.000 | £250.000 | £130.000 | £80.000 | £50.000 | £30.000 | £15.000 | £7.500 | £3.750 |
Đôi* | £350.000 | £175.000 | £88.000 | £44.000 | £23.250 | £14.250 | £9.250 | — | — | — | — |
Đôi hỗn hợp* | £100.000 | £50.000 | £25.000 | £12.000 | £6.000 | £3.000 | £1.500 | — | — | — | — |
Đơn người khuyết tật | £25.000 | £12.500 | £8.000 | £5.375 | — | — | — | — | — | — | — |
Đôi người khuyết tật* | £12.000 | £6.000 | £3.500 | — | — | — | — | — | — | — | — |
Đôi khách mời | £22.000 | £19.000 | £16.000 | £16.000 | £16.000 | — | — | — | — | — | — |
* theo đội
Các trận đấu tại các sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu tại Sân Trung tâm | |||
Nội dung | Thắng | Thua | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 6–4 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–2, 6–3, 6–4 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–5, 6–4 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 7–6(7–3) |
Trận đấu tại Sân số 1 | |||
Nội dung | Thắng | Thua | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
7–6(7–4), 6–1, 6–7(2–7), 6–4 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() ![]() |
1–6, 1–2, hoãn | |
Trận đấu tại Sân số 2 | |||
Nội dung | Thắng | Thua | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–3, 6–7(9–11), 6–1 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() ![]() |
6–4, 3–6, 3–6, 6–3, hoãn | |
Trận đấu tại Sân số 3 | |||
Nội dung | Thắng | Thua | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 6–4, 6–3 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 5–7, 6–3 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() ![]() |
1–2, hoãn |