Município de Macedônia | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 27 tháng 10 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 27 tháng 10 năm 1946 | ||||
Nhân xưng | macedoniense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Moacyr Jose Marsola | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | Fernandópolis | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Indiaporã, Mira Estrela, Fernandópolis, Pedranópolis, Cardoso e Guarani D’oeste | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 581 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 329,103 km² | ||||
Dân số | 3.430 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 11,0 Người/km² | ||||
Cao độ | 502 mét | ||||
Khí hậu | Tropical megatérmico, quase mesotérmico e sub-úmido | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,757 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 40.905.618,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 11.106,60 IBGE/2003 |
Macedônia là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º08'45" độ vĩ nam và kinh độ 50º11'40" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 502 m. Dân số năm 2004 ước tính là 3.661 người. Đô thị này có diện tích 329,1 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 3.761
Mật độ dân số (người/km²): 11,43
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 15,97
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 71,17
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,91
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 85,81%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,757
(Nguồn: IPEADATA)