Município de Murutinga do Sul | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1º de Maio | ||||
Nhân xưng | murutinguense | ||||
Khẩu hiệu | "Murutinga cidade esperança" | ||||
Prefeito(a) | Gilson Pimentel (PSDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Araçatuba | ||||
Microrregião | Andradina | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Andradina, Guaraçaí (São Paulo), Nova Independência | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 629 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 248,278 km² | ||||
Dân số | 4.264 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 16,6 Người/km² | ||||
Cao độ | 409 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,780 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 43.577.272,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 10.767,80 IBGE/2003 |
Murutinga do Sul là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º59'36" độ vĩ nam và kinh độ 51º16'39" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 409 m. Dân số năm 2004 ước tính là 4.068 người. Đô thị này có diện tích 248,278 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 3.971
Mật độ dân số (người/km²): 15,99
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 13,20
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,71
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,02
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,40%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,780
(Nguồn: IPEADATA)