Tên bản ngữ | 株式会社Nexus |
---|---|
Tên phiên âm | Kabushiki-gaisha Nekusasu |
Loại hình | Kabushiki gaisha |
Ngành nghề | Hoạt hình Nhật Bản |
Thành lập | 2012 |
Trụ sở chính | Suginami, Tokyo, Nhật Bản |
Website | nexus-sp.co.jp |
Nexus Co., Ltd. (Nhật: 株式会社Nexus Hepburn: Kabushiki-gaisha Nekusasu) là một xưởng phim hoạt hình Nhật Bản thành lập vào năm 2012.
Năm | Tên | Đạo diễn | Số tập | Ghi chú | T.k. |
---|---|---|---|---|---|
2015 | Wakaba Girl | Watanabe Masaharu | 13 | Chuyển thể từ manga bộ khung tranh cùng tên bởi Hara Yui. | [1] |
Rakudai Kishi no Cavalry | Ōnuma Shin Tamamura Jin |
12 | Chuyển thể từ light nobel cùng tên của Mirosa Riku. Đồng sản xuất với Silver Link. |
[2] | |
2018 | Comic Girls | Yoshinobu Tokumoto | 12 | Chuyển thể từ manga bốn khung tranh cùng tên của Hanzawa Kaori | [3] |
2019 | Granbelm | Watanabe Saharu | 13 | Tác phẩm gốc | [4] |
2020 | Darwin's Game | Tokumoto Yoshinobu | 11 | Chuyển thể từ manga cùng tên của FLIPFLOPs. | [5] |
2022 | Kage no Jitsuryokusha ni Naritakute! | Nakanishi Kazuya | 20 | Chuyển thể từ light novel của Aizawa Daisuke. | [6] |
2023 | Kage no Jitsuryokusha ni Naritakute! 2nd Season | Nakanishi Kazuya | 12 | Phần tiếp theo của Kage no Jitsuryokusha ni Naritakute!. | [7] |
Năm | Tên | Đạp diễn | Ghi chú | Tham khảo |
---|---|---|---|---|
2014 | Santa Company | Itoso Kenji | Tác phẩm gốc. Đồng sản xuất với Kenji Studio. |