Município da Estância Climática de Nuporanga | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 7 tháng 1 năm 1890 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | nuporanguense | ||||
Prefeito(a) | Aristides Silva Goes | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Ribeirão Preto | ||||
Microrregião | São Joaquim da Barra | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 376 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 346,982 km² | ||||
Dân số | 6.945 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 19,3 Người/km² | ||||
Cao độ | 775 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,784 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 168.220.232,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 25.812,53 IBGE/2003 |
Nuporanga là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º43'51" độ vĩ nam và kinh độ 47º43'50" oeste. Dân số năm 2004 ước tính là 6.576 người.
Đô thị này có diện tích 346,982 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000 Tổng dân số: 6.309
Mật độ dân số (người/km²): 18,18
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 19,09
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,58
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,05
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 92,25%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,784
(Nguồn: IPEADATA)