Município de Pardinho | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | Không có thông tin | ||||
Nhân xưng | pardinhense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Jose Francisco da Rocha Oliveira | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Bauru | ||||
Microrregião | Botucatu | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 180 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 210,036 km² | ||||
Dân số | 5.285 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 27,1 Người/km² | ||||
Cao độ | 900 mét | ||||
Khí hậu | Cận nhiệt đới Cfb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,788 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 56.088.633,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 10.689,66 IBGE/2003 |
Pardinho là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º04'52" độ vĩ nam và kinh độ 48º22'25" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 900 m. Dân số năm 2004 ước tính là 5.393 người. Đô thị này có diện tích 210,52 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 4.732
Mật độ dân số (người/km²): 22,53
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 8,35
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 75,86
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,65
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,46%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,788
(Nguồn: IPEADATA)
|ngày truy cập=
và |ngày=
(trợ giúp)