Município de Reginópolis | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1948 | ||||
Nhân xưng | reginopolense (site da Prefeitura Municipal de Reginópolis) | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Adécio Guandalim | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Bauru | ||||
Microrregião | Bauru | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Iacanga, Balbinos, Uru, Pirajuí và Bauru | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 325 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 409,914 km² | ||||
Dân số | 7.859 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 19,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 391 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,763 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 39.580 mil IBGE/2005 [2] | ||||
GDP đầu người | R$ 8.382,00 IBGE/2005 [2] |
Reginópolis là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Tọa độ địa lý là 21º53'17" độ vĩ nam và 49º13'31" độ vĩ tây, trên độ cao 391 m. Dân số năm 2008 ước tính 7.859 người.[1]
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 4.742
Mật độ dân số (người/km²): 11,57
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 19,57
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,36
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,64
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 87,94%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,763
(Nguồn: IPEADATA)
|acessodata=
(gợi ý |access-date=
) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |publicado=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |data=
(gợi ý |date=
) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |titulo=
(trợ giúp); |title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)