Município de Pirajuí | |||||
"Cidade Jardim" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 29 tháng 3 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1915 | ||||
Nhân xưng | pirajuiense | ||||
Prefeito(a) | Jardel de Araújo (PFL) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Bauru | ||||
Microrregião | Bauru | ||||
Các đô thị giáp ranh | Bauru, Lins, Reginópolis, Balbinos, Presidente Alves, Uru | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 400 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 819,432 km² | ||||
Dân số | 22.014 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 25,7 Người/km² | ||||
Cao độ | 468 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,779 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 114.071.978,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 5.536,94 IBGE/2003 |
Pirajuí là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º59'55" độ vĩ nam và kinh độ 49º27'26" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 468 m. Dân số năm 2004 ước tính là 20.745 người. Đô thị này có diện tích 821,68 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 20.095
Mật độ dân số (người/km²): 24,52
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,67
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,79
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,14
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,18%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,779
(Nguồn: IPEADATA)