Município de Ribeirão Corrente | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 7 tháng 4 năm 1965 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Airton Luiz Montanher (PT) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Ribeirão Preto | ||||
Microrregião | Franca | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 148,456 km² | ||||
Dân số | 4.188 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 29,4 Người/km² | ||||
Cao độ | 855 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,751 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 30.784.440,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 7.432,27 IBGE/2003 |
Ribeirão Corrente là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º27'25" độ vĩ nam và kinh độ 47º35'25" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 855 m. Dân số năm 2004 ước tính là 4.216 người. Đô thị này có diện tích 148 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 3.881
Mật độ dân số (người/km²): 26,13
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 17,51
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,36
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,99
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 86,69%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,751
(Nguồn: IPEADATA)