Sóc Irrawaddy

Callosciurus prevostii
Thời điểm hóa thạch: Early Pleistocene to Recent
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Sciuridae
Chi (genus)Callosciurus
Gray, 1867
Loài (species)C. prevostii
Danh pháp hai phần
Callosciurus prevostii
(Desmarest, 1822)[2]

Phân loài
Danh sách
  • C. n. notatus
  • C. n. diardii
  • C. n. vittatus
  • C. n. suffusus
  • C. n. miniatus

Sóc Irrawaddy, tên khoa học Callosciurus pygerythrus[3][4][5][6], là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm[7][8]. Loài này được I. Geoffroy Saint Hilaire mô tả năm 1833.[2] Chúng được tìm thấy ở Bangladesh, Trung Quốc, Ấn Độ, Myanmar, và Nepal.[9]

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • C. p. pygerythrus
  • C. p. blythii
  • C. p. janetta
  • C. p. lokroides
  • C. p. mearsi
  • C. p. owensi
  • C. p. stevensi

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Duckworth, J. W. & Hedges, S. (2008). Callosciurus prevostii. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Callosciurus pygerythrus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  3. ^ Wilson, Don E., and DeeAnn M. Reeder, eds. (1992), Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, 2nd ed., 3rd printing
  4. ^ (1998), website, Mammal Species of the World
  5. ^ Wilson, Don E., and F. Russell Cole (2000), Common Names of Mammals of the World
  6. ^ (2001), website, 2000 IUCN Red List of Threatened Species
  7. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  8. ^ ITIS: The Integrated Taxonomic Information System. Orrell T. (custodian), ngày 26 tháng 4 năm 2011
  9. ^ Thorington, R.W., Jr.; Hoffmann, R.S. (2005). “Family Sciuridae”. Trong Wilson, D.E.; Reeder, D.M (biên tập). Mammal Species of the World: a taxonomic and geographic reference (ấn bản thứ 3). The Johns Hopkins University Press. tr. 754–818. ISBN 0-8018-8221-4. OCLC 26158608.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Josef Martínez - Hiện thân của một Atlanta United trẻ trung và nhiệt huyết
Josef Martínez - Hiện thân của một Atlanta United trẻ trung và nhiệt huyết
Tốc độ, sức mạnh, sự chính xác và một ít sự tinh quái là tất cả những thứ mà ta thường thấy ở một tay ném bóng chày giỏi
Sự cần thiết của Tự mình suy tư vấn đề
Sự cần thiết của Tự mình suy tư vấn đề
Trước đây, mình hay có thói quen hễ thấy vấn đề gì khó xíu là chạy đi tham khảo Google cho tiện
Sung Il-Hwan: Thợ Săn Hạng S Huyền Thoại và Hành Trình Bảo Vệ Gia Đình
Sung Il-Hwan: Thợ Săn Hạng S Huyền Thoại và Hành Trình Bảo Vệ Gia Đình
Sung Il-Hwan (성일환) là một Thợ săn hạng S người Hàn Quốc và là cha của Jinwoo và Jinah
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl