Callosciurus caniceps

Callosciurus prevostii
Thời điểm hóa thạch: Early Pleistocene to Recent
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Sciuridae
Chi (genus)Callosciurus
Gray, 1867
Loài (species)C. prevostii
Danh pháp hai phần
Callosciurus prevostii
(Desmarest, 1822)[2]

Phân loài
Danh sách
  • C. n. notatus
  • C. n. diardii
  • C. n. vittatus
  • C. n. suffusus
  • C. n. miniatus

Callosciurus prevostii là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Gray mô tả năm 1842.[2]

Các phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • C. c. caniceps
  • C. c. adangensis
  • C. c. bimaculatus
  • C. c. casensis
  • C. c. concolor
  • C. c. domelicus

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Duckworth, J. W. & Hedges, S. (2008). Callosciurus prevostii. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Callosciurus caniceps”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. các trang 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan