Callosciurus

Callosciurus
Thời điểm hóa thạch: Pleistocene sớm đến Nay
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Sciuridae
Chi (genus)Callosciurus
Gray, 1867[1]
Loài điển hình
Callosciurus prevostii
Desmarest, 1822
Các loài
15, xem bài
Danh pháp đồng nghĩa
  • Baginia Gray, 1867;
  • Erythrosciurus Gray, 1867;
  • Hessonoglyphotes Moore, 1959;
  • Heterosciurus Trouessart, 1880;
  • Tomeutes Thomas, 1915.

Callosciurus là một chi động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Chi này được Gray miêu tả năm 1867.[1] Loài điển hình của chi này là Callosciurus prevostii (Desmarest, 1822). Chúng được tìm thấy chủ yếu ở Đông Nam Á, mặc dù một vài loài cũng xuất hiện ở Nepal, đông bắc Ấn Độ, Bangladesh và miền nam Trung Quốc.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này có khoảng 15 loài và hơn 60 phân loài[1] Chiều dài của chúng trong khoảng 13 và 27 cm (5,1 và 10,6 in), không kể phần đuôi dài 13 đến 27 cm (5,1 đến 10,6 in).[2][3] Hầu hết chúng có màu nâu-ô lui xỉn đến xám và nhiều loài có các sọc màu nhạt và tối bên hông, nhưng một vài loài có rất nhiều màu.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Callosciurus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  2. ^ a b Francis, C. M. (2008). A Guide to the Mammals of Southeast Asia. ISBN 978-0-691-13551-9
  3. ^ Payne, J., and C. M. Francis (1985), A Field Guide to the Mammals of Borneo. ISBN 967-ngày 96 tháng 1 năm 9947

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. các trang 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Tổng quan về Ma Tố trong Tensura
Tổng quan về Ma Tố trong Tensura
Ma Tố, mặc dù bản thân nó có nghĩa là "phân tử ma pháp" hoặc "nguyên tố ma pháp", tuy vậy đây không phải là ý nghĩa thực sự của nó
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Adara - Magenta Meteor Artery Gear: Fusion
Sở hữu năng lực xoá buff diện rộng kèm hiệu ứng Speed Reduction, đặc biệt là rush action cực khủng
Một số nickname, từ ngữ ấn tượng
Một số nickname, từ ngữ ấn tượng
Gợi ý một số nickname, từ ngữ hay để đặt tên ingame hoặc username ở đâu đó