Sciurus yucatanensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Sciurus |
Phân chi (subgenus) | Sciurus |
Loài (species) | S. yucatanensis |
Danh pháp hai phần | |
Sciurus yucatanensis J. A. Allen, 1877[2] | |
Phân loài | |
|
Sóc Yucatán, tên khoa học Sciurus yucatanensis, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được J. A. Allen mô tả năm 1877.[2] Chúng là loài đặc hữu của Belize, Guatemala, và México