Sóc chuột phương Đông

Tamias striatus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Sciuridae
Tông (tribus)Marmotini
Chi (genus)Tamias
Phân chi (subgenus)Tamias
Illiger, 1811
Loài (species)T. striatus
Danh pháp hai phần
Tamias striatus
(Linnaeus, 1758)[2]

Phân loài
Danh sách
  • T. s. striatus
  • T. s. doorsiensis
  • T. s. fisheri
  • T. s. griseus
  • T. s. lysteri
  • T. s. ohioensis
  • T. s. peninsulae
  • T. s. pipilans
  • T. s. quebecensis
  • T. s. rufescens
  • T. s. venustus
Danh pháp đồng nghĩa
Sciurus striatus[3]

Sóc chuột phương Đông, tên khoa học Tamias striatus, là một loài động vật có vú trong họ Sóc sống ở miền đông Bắc Mỹ. Nó là loài duy nhất còn sống trong chi Tamias.[4][5][6][7][8]

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • T. s. striatus
  • T. s. doorsiensis
  • T. s. fisheri
  • T. s. griseus
  • T. s. lysteri
  • T. s. ohioensis
  • T. s. peninsulae
  • T. s. pipilans
  • T. s. quebecensis
  • T. s. rufescens
  • T. s. venustus

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Linzey, A. V.; NatureServe (2008). “Tamias striatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2010.4. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2010.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Tamias striatus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  3. ^ Tamias, funet.fi
  4. ^ Patterson, Bruce D.; Norris, Ryan W. (2016). “Towards a uniform nomenclature for ground squirrels: the status of the Holarctic chipmunks” (PDF). Mammalia. 80 (3): 241–251. doi:10.1515/mammalia-2015-0004. S2CID 9955150. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2019.
  5. ^ Wilson, D. E.; D. M. Reeder (2005). “Mammal Species of the World”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2007.
  6. ^ Piaggio, A. J.; Spicer, G. S. (2001). “Molecular phylogeny of the chipmunks inferred from mitochondrial cytochrome b and cytochrome oxidase II gene sequences” (PDF). Molecular Phylogenetics and Evolution. 20 (3): 335–350. CiteSeerX 10.1.1.330.9046. doi:10.1006/mpev.2001.0975. PMID 11527462. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2023.
  7. ^ Piaggio, Antoinette J.; Spicer, Greg S. (2000). “Molecular Phylogeny of the Chipmunk Genus Tamias Based on the Mitochondrial Cytochrome Oxidase Subunit II Gene” (PDF). Journal of Mammalian Evolution. 7 (3): 147–166. doi:10.1023/a:1009484302799. S2CID 7623018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2023.
  8. ^ Musser, G. G.; Durden, L. A.; Holden, M. E.; Light, J. E. (2010). “Systematic review of endemic Sulawesi squirrels (Rodentia, Sciuridae), with descriptions of new species of associated sucking lice (Insecta, Anoplura), and phylogenetic and zoogeographic assessments of sciurid lice” (PDF). Bulletin of the American Museum of Natural History. 339 (339): 1–260. doi:10.1206/695.1. hdl:2246/6067. S2CID 82712592.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Tamias striatus tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Tamias striatus tại Wikispecies
  • Earthwatch. “Eastern Chipmunk Tamias striatus”. Encyclopedia of Life Field Guides. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012.
  • Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan