Tiếng Tatar | |
---|---|
татар теле, tatar tele, تاتار تلی, татарча, tatarça, татарча, tatarça. | |
Sử dụng tại | Nga và một số quốc gia hậu Xô viết khác |
Tổng số người nói | 6,5 triệu (2015) (có thể cũng gồm một số người nói L2) |
Dân tộc | Người Tatar Volga |
Phân loại | Turk
|
Hệ chữ viết | Các bảng chủ cái tiếng Tatar (chữ Ả Rập, Kirin, Latinh) |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Nga |
Quy định bởi | Institute of Language, Literature and Arts of the Academy of Sciences of the Republic of Tatarstan |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | tt |
ISO 639-2 | tat |
ISO 639-3 | sty – Tiếng Tatar Siberia |
Glottolog | tata1255 [1] |
Linguasphere | 44-AAB-be |
Tiếng Tatar (tiếng Tatar: татар теле; татарча, tatar tele, tatarça; تاتار تلی hay طاطار تيلي)[2] là một ngôn ngữ Turk được nói bởi người Tatar Volga, cư ngụ chủ yếu tại Tatarstan, Bashkortostan và Nizhny Novgorod Oblast. Tiếng Tatar không nên bị nhầm lẫn với tiếng Tatar Krym, một ngôn ngữ mà nó có quan hệ xa nhưng không thể thông hiểu được.