Trogopterus xanthipes | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Đầu Pleistocene đến nay | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Tông (tribus) | Pteromyini |
Chi (genus) | Trogopterus (Heude, 1898)[2] |
Loài (species) | T. xanthipes |
Danh pháp hai phần | |
Trogopterus xanthipes (Milne-Edwards, 1867)[3] |
Trogopterus xanthipes là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Milne-Edwards mô tả năm 1867.[3]