Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Vishnu | |
---|---|
Thành viên của Trimurti | |
Tên gọi khác | Narayana, Hari, Keshava, Achyuta, Madhava, Govinda, Janardana |
Chuyển tự tiếng Phạn | Viṣṇu |
Tên theo văn tự cổ | विष्णु |
Liên hệ | Parabrahman (Vaishnavism), Trimurti, Bhagavan, Ishvara, Dashavatara |
Nơi ngự trị | Vaikuntha, Kshira Sagara |
Chân ngôn | Om Namo Narayanaya, Om Namo Bhagavate Vasudevaya |
Vũ khí | Discus (Sudarshana Chakra), Mace (Kaumodaki), Conch (Panchajanya),[3] |
Biểu tượng | Shaligram, Dvaravati sila, hoa sen |
Vật cưỡi | Garuda,[3] Shesha |
Lễ hội | Holi, Ram Navami, Krishna Janmashtami, Narasimha Jayanti, Diwali, Onam, Vivaha Panchami, Vijayadashami, Anant Chaturdashi, Devshayani Ekadashi, Prabodhini Ekadashi and other ekadashis, Kartik Purnima, Tulsi Vivah[4] |
Thông tin cá nhân | |
Anh chị em | Parvati |
Phối ngẫu | Lakshmi |
Vishnu (/ˈvɪʃnuː/; [ʋɪʂɳʊ]; tiếng Phạn: विष्णु, IAST: Viṣṇu, ISO: Viṣṇu, hoặc Tì Nữu Thiên nghĩa là "đấng bảo hộ") phiên âm Hán Việt là Tì Thấp Nô (毘濕奴), là vị thần bảo hộ trong Ấn Độ giáo và Bà la môn giáo. Ông là đấng tối cao trong đạo Vishnu giáo, một trong những truyền thống chính trong Ấn Độ giáo. Vishnu, Brahma và Shiva hợp thành bộ tam thần trong văn hóa Ấn Độ.
Vishnu được cho là sẽ xuống dưới hình dạng một avatar để khôi phục trật tự vũ trụ. Từ Dashavatara bắt nguồn từ daśa, có nghĩa là 'mười', và avatar (avatāra), gần tương đương với 'đầu thai'.
'Dashavatara' or 'daśāvatāra' (दशावतार) nghĩa là 'mười thế thân':
Position | Krishna, Buddha (common list) [6][note 1][note 2] |
Balarama, Krishna (Vishnu giáo) [6][8][note 3] |
Balarama, Buddha [9][note 4][note 5] |
Krishna, Vithoba [10][note 6] |
Balarama, Jagannatha [11][note 7] |
Yuga[6] |
1 | Matsya[6][8] (cá) | Satya Yuga[6] | ||||
2 | Kurma[6][8] (rùa) | |||||
3 | Varaha[6][8] (lợn lòi) | |||||
4 | Narasimha[6][8] (nhân sư) | |||||
5 | Vamana[6][8] (thần lùn) | Treta Yuga[6] | ||||
6 | Parashurama[6][8] (chiến nhân) | |||||
7 | Rama[6][8][note 8] | |||||
8 | Krishna[6][note 4] | Balarama[6][7][8] | Balarama[9][note 4] | Krishna[10] | Balarama[11][7] | Dvapara Yuga,[6] Kali Yuga trong trường hợp là Phật[6] |
9 | Buddha[6][note 1] | Krishna[6][7][8] | Buddha[9][note 1] | Vithoba[10] | Jagannatha[11][7] | |
10 | Kalki[6][8] (được tiên đoán là hoá thân thứ 10 sẽ xuất hiện vào Kali Yuga) | Kali Yuga |
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Buddha
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên HareKrsna
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên maharashtra.gov.in