WTA Finals 2021 - Đôi | |
---|---|
WTA Finals 2021 | |
Vô địch | Barbora Krejčíková Kateřina Siniaková |
Á quân | Hsieh Su-wei Elise Mertens |
Tỷ số chung cuộc | 6–3, 6–4 |
Barbora Krejčíková và Kateřina Siniaková là nhà vô địch, đánh bại Hsieh Su-wei và Elise Mertens trong trận chung kết, 6–3, 6–4.
Tímea Babos và Kristina Mladenovic là đương kim vô địch, nhưng không vượt qua vòng loại giải đấu.[1]
Krejčiková và Siniaková kết thúc năm với vị trí số 1 đội đôi sau trận thắng ở vòng bảng trước Sharon Fichman và Giuliana Olmos, và Siniaková giành được vị trí số 1 cuối năm sau khi vô địch giải đấu. Hsieh cũng cạnh tranh vị trí số 1 khi giải đấu bắt đầu, nhưng thua trong trận chung kết.[2]
|
|
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Barbora Krejčíková Kateřina Siniaková | 3 | 6 | [10] | |||||||||
4 | Nicole Melichar-Martinez Demi Schuurs | 6 | 3 | [6] | |||||||||
1 | Barbora Krejčíková Kateřina Siniaková | 6 | 6 | ||||||||||
3 | Hsieh Su-wei Elise Mertens | 3 | 4 | ||||||||||
2 | Shuko Aoyama Ena Shibahara | 2 | 2 | ||||||||||
3 | Hsieh Su-wei Elise Mertens | 6 | 6 |
Krejčíková Siniaková |
Hsieh Mertens |
Guarachi Krawczyk |
Fichman Olmos |
RR T–B | Set T–B | Game T–B | Xếp hạng | ||
1 | Barbora Krejčíková Kateřina Siniaková |
6–3, 6–1 | 5–7, 7–6(7–3), [10–7] | 6–4, 6–1 | 3–0 | 6–1 (86%) | 37–22 (63%) | 1 | |
3 | Hsieh Su-wei Elise Mertens |
3–6, 1–6 | 7–6(7–3), 6–2 | 6–4, 7–6(7–3) | 2–1 | 4–2 (67%) | 30–30 (50%) | 2 | |
6 | Alexa Guarachi Desirae Krawczyk |
7–5, 6–7(3–7), [7–10] | 6–7(3–7), 2–6 | 0–6, 6–3, [11–9] | 1–2 | 3–5 (38%) | 28–35 (44%) | 3 | |
8 | Sharon Fichman Giuliana Olmos |
4–6, 1–6 | 4–6, , 6–7(3–7) | 6–0, 3–6, [9–11] | 0–3 | 1–6 (14%) | 24–32 (43%) | 4 |
Aoyama Shibahara |
Melichar-Martinez Schuurs |
Stosur Zhang |
Jurak Klepač |
RR T–B | Set T–B | Game T–B | Xếp hạng | ||
2 | Shuko Aoyama Ena Shibahara |
6–4, 7–6(7–5) | 6–4, 3–6, [7–10] | 6–0, 6–4 | 2–1 | 5–2 (71%) | 34–25 (58%) | 1 | |
4 | Nicole Melichar-Martinez Demi Schuurs |
4–6, 6–7(5–7) | 6–2, 6–2 | 6–4, 3–6, [10–2] | 2–1 | 4–3 (57%) | 32–27 (54%) | 2 | |
5 | Samantha Stosur Zhang Shuai |
4–6, 6–3, [10–7] | 2–6, 2–6 | 7–6(12–10), 6–7(4–7), [5–10] | 1–2 | 3–5 (38%) | 28–35 (44%) | 4 | |
7 | Darija Jurak Andreja Klepač |
0–6, 4–6 | 4–6, 6–3, [2–10] | 6–7(10–12), 7–6(7–4), [10–5] | 1–2 | 3–5 (38%) | 28–35 (44%) | 3 |
Tiêu chí xếp hạng: 1) Số trận thắng; 2) Số trận; 3) Trong 2 tay vợt đồng hạng, kết quả đối đầu; 4) Trong 3 tay vợt đồng hạng, (a) tỉ lệ % set thắng (kết quả đối đầu nếu 2 tay vợt vẫn đồng hạng), sau đó (b) tỉ lệ % game thắng (kết quả đối đầu nếu 2 tay vợt vẫn đồng hạng), sau đó (c) Xếp hạng WTA