Dubai Tennis Championships 2021 - Đơn nữ

Dubai Tennis Championships 2021 - Đơn nữ
Dubai Tennis Championships 2021
Vô địchTây Ban Nha Garbiñe Muguruza
Á quânCộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Tỷ số chung cuộc7–6(8–6), 6–3
Chi tiết
Số tay vợt56 (8 Q / 3 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2020 · Dubai Tennis Championships · 2022 →

Garbiñe Muguruza là nhà vô địch, đánh bại Barbora Krejčíková trong trận chung kết, 7–6(8–6), 6–3.

Simona Halep là đương kim vô địch,[1] nhưng cô rút lui trước khi giải đấu bắt đầu do chấn thương.[2]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

01.  Ukraina Elina Svitolina (Vòng 2)
02.  Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng 3)
03.  Belarus Aryna Sabalenka (Tứ kết)
04.  Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng 2, bỏ cuộc)
05.  Hà Lan Kiki Bertens (Vòng 2)
06.  Thụy Sĩ Belinda Bencic (Vòng 3)
07.  Belarus Victoria Azarenka (Rút lui)
08.  Ba Lan Iga Świątek (Vòng 3)
09.  Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Vô địch)
10.  Bỉ Elise Mertens (Bán kết)
11.  Hoa Kỳ Madison Keys (Vòng 2)
12.  Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová (Vòng 2)
13.  Croatia Petra Martić (Vòng 1)
14.  Kazakhstan Elena Rybakina (Vòng 2)
15.  Estonia Anett Kontaveit (Vòng 3)
16.  Hy Lạp Maria Sakkari (Vòng 1)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
  Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková 6 6
WC Nga Anastasia Potapova 0 2
Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková 7 6
Thụy Sĩ Jil Teichmann 5 2
Thụy Sĩ Jil Teichmann 6 6
WC Hoa Kỳ Coco Gauff 3 3
Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková 66 3
9 Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza 78 6
9 Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza 3 6 6
3 Belarus Aryna Sabalenka 6 3 2
9 Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza 6 77
10 Bỉ Elise Mertens 4 65
10 Bỉ Elise Mertens 5 7 6
Hoa Kỳ Jessica Pegula 7 5 0

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Ukraina E Svitolina 6 4 1
  Trung Quốc Q Wang 4 6 5 Nga S Kuznetsova 2 6 6
Nga S Kuznetsova 6 1 7 Nga S Kuznetsova 3 2
România PM Țig 3 3 Cộng hòa Séc B Krejčíková 6 6
Latvia J Ostapenko 6 6 Latvia J Ostapenko 3 1
Cộng hòa Séc B Krejčíková 6 77 Cộng hòa Séc B Krejčíková 6 6
16 Hy Lạp M Sakkari 2 64 Cộng hòa Séc B Krejčíková 6 6
11 Hoa Kỳ M Keys 6 6 WC Nga A Potapova 0 2
Q Đài Bắc Trung Hoa E-s Liang 1 1 11 Hoa Kỳ M Keys 4 3
Đức L Siegemund 3 2 WC Nga A Potapova 6 6
WC Nga A Potapova 6 6 WC Nga A Potapova 6 2 7
Nga A Pavlyuchenkova 63 2 6 Thụy Sĩ B Bencic 1 6 5
Nga V Kudermetova 77 6 Nga V Kudermetova 4 7 4
6 Thụy Sĩ B Bencic 6 5 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4 Cộng hòa Séc P Kvitová 2 4r
Q Ukraina K Zavatska 1 2 Thụy Sĩ J Teichmann 6 3
Thụy Sĩ J Teichmann 6 6 Thụy Sĩ J Teichmann 6 6
Tunisia O Jabeur 6 6 Tunisia O Jabeur 3 3
Cộng hòa Séc K Siniaková 2 3 Tunisia O Jabeur 78 4 6
Trung Quốc S Zheng 0 4 14 Kazakhstan E Rybakina 66 6 2
14 Kazakhstan E Rybakina 6 6 Thụy Sĩ J Teichmann 6 6
12 Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 6 WC Hoa Kỳ C Gauff 3 3
Q România A Bogdan 4 4 12 Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 0 4
WC Hoa Kỳ C Gauff 77 2 710 WC Hoa Kỳ C Gauff 3 6 6
Nga E Alexandrova 63 6 68 WC Hoa Kỳ C Gauff 6 6
Q Cộng hòa Séc T Martincová 77 66 6 Q Cộng hòa Séc T Martincová 4 2
Cộng hòa Séc Kr Plíšková 65 78 3 Q Cộng hòa Séc T Martincová 6 6
5 Hà Lan K Bertens 1 4

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
8 Ba Lan I Świątek 6 6
LL Nhật Bản M Doi 6 4 6 LL Nhật Bản M Doi 2 4
Slovenia P Hercog 2 6 3 8 Ba Lan I Świątek 0 4
Hoa Kỳ A Anisimova 6 6 9 Tây Ban Nha G Muguruza 6 6
Q Croatia A Konjuh 2 2 Hoa Kỳ A Anisimova 4 2
Q România I-C Begu 3 5 9 Tây Ban Nha G Muguruza 6 6
9 Tây Ban Nha G Muguruza 6 7 9 Tây Ban Nha G Muguruza 3 6 6
15 Estonia A Kontaveit 6 6 3 Belarus A Sabalenka 6 3 2
WC Hungary T Babos 2 1 15 Estonia A Kontaveit 6 7
România S Cîrstea 6 6 România S Cîrstea 4 5
Q Ukraina L Tsurenko 4 4 15 Estonia A Kontaveit 3 2
Pháp A Cornet 6 3 6 3 Belarus A Sabalenka 6 6
Nga D Kasatkina 4 6 1 Pháp A Cornet 2 4
3 Belarus A Sabalenka 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
LL Ý M Trevisan 2 4
  Đức A Kerber 6 2 4 Pháp C Garcia 6 6
Pháp C Garcia 3 6 6 Pháp C Garcia 4 2
Hoa Kỳ S Rogers 77 6 10 Bỉ E Mertens 6 6
Q Estonia K Kanepi 64 2 Hoa Kỳ S Rogers 3 3
LL Bulgaria V Tomova 6 2 4 10 Bỉ E Mertens 6 6
10 Bỉ E Mertens 4 6 6 10 Bỉ E Mertens 5 7 6
13 Croatia P Martić 62 4 Hoa Kỳ J Pegula 7 5 0
Pháp K Mladenovic 77 6 Pháp K Mladenovic 1 2
PR Kazakhstan Y Shvedova 2 1 Hoa Kỳ J Pegula 6 6
Hoa Kỳ J Pegula 6 6 Hoa Kỳ J Pegula 6 6
Latvia A Sevastova 6 6 2 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 0 2
Hoa Kỳ B Pera 0 3 Latvia A Sevastova 3 77 2
2 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 65 6

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Estonia Kaia Kanepi (Vượt qua vòng loại)
  2. România Irina-Camelia Begu (Vượt qua vòng loại)
  3. Nhật Bản Misaki Doi (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  4. Ý Martina Trevisan (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  5. Trung Quốc Zhu Lin (Vòng 1)
  6. România Ana Bogdan (Vượt qua vòng loại)
  7. Ukraina Katarina Zavatska (Vượt qua vòng loại)
  8. Bỉ Ysaline Bonaventure (Vòng 1, bỏ cuộc)
  9. Cộng hòa Séc Tereza Martincová (Vượt qua vòng loại)
  10. Bulgaria Viktoriya Tomova (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  11. Nga Vera Zvonareva (Vòng loại cuối cùng)
  12. Ukraina Lesia Tsurenko (Vượt qua vòng loại)
  13. România Monica Niculescu (Vòng 1)
  14. Nga Natalia Vikhlyantseva (Vòng 1)
  15. Áo Barbara Haas (Vòng loại cuối cùng, bỏ cuộc)
  16. Nga Kamilla Rakhimova (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Estonia Kaia Kanepi 6 63 6
WC Nhật Bản Ena Shibahara 1 77 4
1 Estonia Kaia Kanepi 6 65 6
11 Nga Vera Zvonareva 3 77 3
PR Uzbekistan Akgul Amanmuradova 1 1
11 Nga Vera Zvonareva 6 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 România Irina-Camelia Begu 79 4 6
Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands 67 6 0
2 România Irina-Camelia Begu 6 4
15 Áo Barbara Haas 0 0r
WC Canada Gabriela Dabrowski 6 2 3
15 Áo Barbara Haas 2 6 6

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Nhật Bản Misaki Doi 7 6
Ba Lan Magdalena Fręch 5 3
3 Nhật Bản Misaki Doi 3 1
PR Đài Bắc Trung Hoa Liang En-shuo 6 6
PR Đài Bắc Trung Hoa Liang En-shuo 6 7
13 România Monica Niculescu 4 5

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Ý Martina Trevisan 5 6 6
Úc Arina Rodionova 7 1 3
4 Ý Martina Trevisan 2 1
12 Ukraina Lesia Tsurenko 6 6
Tây Ban Nha Cristina Bucșa 2 2
12 Ukraina Lesia Tsurenko 6 6

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Trung Quốc Zhu Lin 64 2
Hà Lan Lesley Pattinama Kerkhove 77 6
  Hà Lan Lesley Pattinama Kerkhove 1 77 2
9 Cộng hòa Séc Tereza Martincová 6 65 6
Cộng hòa Séc Lucie Hradecká 3 6 2
9 Cộng hòa Séc Tereza Martincová 6 4 6

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 România Ana Bogdan 6 6
Thổ Nhĩ Kỳ Çağla Büyükakçay 2 4
6 România Ana Bogdan 6 5 6
16 Nga Kamilla Rakhimova 2 7 0
România Jaqueline Cristian 5 5
16 Nga Kamilla Rakhimova 7 7

Vòng loại thứ 7

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Ukraina Katarina Zavatska 7 6
România Laura Ioana Paar 5 3
7 Ukraina Katarina Zavatska 6 6
10 Bulgaria Viktoriya Tomova 4 4
WC Nga Angelina Gabueva 3 2
10 Bulgaria Viktoriya Tomova 6 6

Vòng loại thứ 8

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
8 Bỉ Ysaline Bonaventure 7 3r
WC Croatia Ana Konjuh 5 5
WC Croatia Ana Konjuh 6 4 6
PR Serbia Aleksandra Krunić 2 6 2
PR Serbia Aleksandra Krunić 6 6
14 Nga Natalia Vikhlyantseva 2 3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Dubai Tennis Championships: Simona Halep wins title for second time”. bbc.com. ngày 22 tháng 2 năm 2020.
  2. ^ “Simona Halep withdraws from Dubai Duty Free Tennis Championships”. dubaidutyfreetennischampionships.com. ngày 5 tháng 3 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?
[Lôi Thần] Không về phe Thiên Lý và mục đích của
[Lôi Thần] Không về phe Thiên Lý và mục đích của "Lệnh truy nã Vision"
Chỉ cần dám ngăn cản tầm nhìn của vĩnh hằng, hay chỉ cần làm tổn thương người của Inazuma, thì sẽ trở thành kẻ thù của nàng
NFC và những ứng dụng thú vị của nó
NFC và những ứng dụng thú vị của nó
Chúng ta thường quan tâm đến Wifi, Bluetooth, Airdrop mà bỏ qua NFC và những ứng dụng thú vị của nó
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Chạy nước rút về phía trước 1 đoạn ngắn, tiến vào trạng thái [ Hình Phạt Lạnh Giá ] và tung liên hoàn đấm về phía trước.