Giải quần vợt Wimbledon 2021 là một giải quần vợt Grand Slam diễn ra tại All England Lawn Tennis and Croquet Club ở Wimbledon, Luân Đôn , Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland. Novak Djokovic là đương kim vô địch nội dung đơn nam và bảo vệ thành công danh hiệu, đánh bại Matteo Berrettini trong trận chung kết. Simona Halep là đương kim vô địch nội dung đơn nữ,[ 1] nhưng cô rút lui trước khi giải đấu bắt đầu do chấn thương bắp chân.[ 2] [ 3] Ashleigh Barty là nhà vô địch nội dung đơn nữ, đánh bại Karolína Plíšková trong trận chung kết.[ 1] [ 4] [ 5]
Sau khi giải đấu năm 2020 bị hủy vì đại dịch COVID-19 , giải đấu bắt đầu vào Thứ Hai ngày 28 tháng 6 năm 2021 và kết thúc vào Chủ Nhật ngày 11 tháng 7 năm 2021. Đây là lần thứ 134 giải đấu được tổ chức, lần thứ 127 của nội dung đơn nữ,[ 6] lần thứ 53 trong Kỷ nguyên Mở và là giải Grand Slam thứ 3 trong năm. Giải đấu thi đấu trên mặt sân cỏ và là một phần của ATP Tour , WTA Tour , ITF Junior Circuit và Uniqlo Tour . Giải đấu được tổ chức bởi All England Lawn Tennis Club và Liên đoàn Quần vợt Quốc tế .
Sân Trung tâm là nơi diễn ra trận chung kết.
Giải quần vợt Wimbledon 2021 là lần thứ 134 giải đấu được tổ chức và diễn ra tại All England Lawn Tennis and Croquet Club ở Luân Đôn. Giải đấu ban đầu có 50% khán giả, trước khi tăng số lượng đông đủ vào tuần thứ 2.[ 7] Khán giả được yêu cầu xét nghiệm âm tính với COVID-19 trong vòng 48 giờ trước khi tham dự hoặc được tiêm chủng đầy đủ .[ 8]
Giải đấu được điều hành bởi Liên đoàn Quần vợt Quốc tế (ITF) và là một phần của lịch thi đấu ATP Tour 2021 và WTA Tour 2021 dưới thể loại Grand Slam. Giải đấu bao gồm các nội dung nam (đơn và đôi), nữ (đơn và đôi), đôi nam nữ, nam trẻ (dưới 18 tuổi – đơn và đôi) và nữ trẻ (dưới 18 tuổi – đơn và đôi), cũng là một phần ở thể loại Hạng A của giải đấu cho các vận động viên dưới 18 tuổi, và nội dung đơn & đôi cho các vận động viên quần vợt xe lăn là một phần của Uniqlo Tour dưới thể loại Grand Slam.[ 9]
Giải đấu được thi đấu trên mặt sân cỏ; các trận đấu vòng đấu chính diễn ra tại All England Lawn Tennis and Croquet Club , Wimbledon. Các trận đấu vòng loại diễn ra từ Thứ Hai ngày 21 tháng 6 đến Thứ Sáu ngày 25 tháng 6 năm 2021, tại Bank of England Sports Ground , Roehampton . Tennis Sub-Committee họp để quyết định các tay vợt được đặc cách vào ngày 14 tháng 6.
Hạt giống nam được sử dụng từ năm 2002 sẽ không còn được sử dụng. Thay vào đó, hạt giống sẽ dựa trên Bảng xếp hạng ATP .[ 10]
Nội dung đôi khách mời không được tổ chức ở giải đấu.[ 11]
Đơn nam
Đơn nữ
Trận đấu trên Sân chính
Trận đấu trên Sân Trung tâm
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 1 đơn nam
Novak Djokovic [1]
Jack Draper [WC]
4–6, 6–1, 6–2, 6–2
Vòng 1 đơn nữ
Sloane Stephens
Petra Kvitová [10]
6–3, 6–4
Vòng 1 đơn nam
Andy Murray [WC]
Nikoloz Basilashvili [24]
6–4, 6–3, 5–7, 6–3
Trận đấu trên Sân Số 1
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 1 đơn nữ
Aryna Sabalenka [2]
Monica Niculescu [Q]
6–1, 6–4
Vòng 1 đơn nam
Frances Tiafoe
Stefanos Tsitsipas [3]
6–4, 6–4, 6–3
Vòng 1 đơn nữ
Iga Świątek [7]
Hsieh Su-wei
6–4, 6–4
Vòng 1 đơn nữ
Kristie Ahn [LL]
Heather Watson
2–6, 7–6(7–3) , 8–6
Trận đấu trên Sân Số 2
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 1 đơn nữ
Garbiñe Muguruza [11]
Fiona Ferro
6–0, 6–1
Vòng 1 đơn nam
Andrey Rublev [5]
Federico Delbonis
4–6, 6–4, 6–1, 6–2
Vòng 1 đơn nam
Diego Schwartzman [9] vs Benoît Paire
6–3, 6–4, hoãn
Vòng 1 đơn nam
Daniel Evans [22] vs Feliciano López
Hoãn
Vòng 1 đơn nữ
Mihaela Buzărnescu [PR] vs Venus Williams
Hoãn
Trận đấu trên Sân Số 3
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 1 đơn nữ
Madison Keys [23]
Katie Swan [Q]
6–3, 6–4
Vòng 1 đơn nữ
Sofia Kenin [4]
Wang Xinyu [Q]
6–4, 6–2
Vòng 1 đơn nam
Liam Broady [WC]
Marco Cecchinato
6–3, 6–4, 6–0
Vòng 1 đơn nam
Denis Shapovalov [10] vs Philipp Kohlschreiber [PR]
Hoãn
Trận đấu trên Sân chính
Trận đấu trên Sân Trung tâm
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 1 đơn nữ
Ashleigh Barty [1]
Carla Suárez Navarro [PR]
6–1, 6–7(1–7) , 6–1
Vòng 1 đơn nam
Roger Federer [6]
Adrian Mannarino
6–4, 6–7(3–7) , 3–6, 6–2, bỏ cuộc
Vòng 1 đơn nữ
Aliaksandra Sasnovich
Serena Williams [6]
3–3, bỏ cuộc
Trận đấu trên Sân Số 1
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 1 đơn nam
Alexander Zverev [4]
Tallon Griekspoor [Q]
6–3, 6–4, 6–1
Vòng 1 đơn nữ
Angelique Kerber [25]
Nina Stojanović
6–4, 6–3
Vòng 1 đơn nam
Daniil Medvedev [2]
Jan-Lennard Struff
6–4, 6–1, 4–6, 7–6(7–3)
Vòng 1 đơn nam
Nick Kyrgios vs Ugo Humbert [21]
6–3, 4–6, 3–6, 6–1, 3–3, hoãn
Trận đấu trên Sân Số 2
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 1 đơn nam
Daniel Evans [22]
Feliciano López
7–6(7–4) , 6–2, 7–5
Vòng 1 đơn nam
Diego Schwartzman [9]
Benoît Paire
6–3, 6–4, 6–0
Vòng 1 đơn nữ
Coco Gauff [20]
Francesca Jones [WC]
7–5, 6–4
Vòng 1 đơn nam
Lucas Pouille vs Cameron Norrie [29]
7–6(8–6) , hoãn
Vòng 1 đơn nữ
Alizé Cornet vs Bianca Andreescu [5]
Hoãn
Trận đấu trên Sân Số 3
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 1 đơn nữ
Venus Williams
Mihaela Buzărnescu [PR]
7–5, 4–6, 6–3
Vòng 1 đơn nữ
Barbora Krejčíková [14]
Clara Tauson
6–3, 6–2
Vòng 1 đơn nam
Fernando Verdasco vs Grigor Dimitrov [18]
Hoãn
Vòng 1 đơn nam
Félix Auger-Aliassime [16] vs Thiago Monteiro
Hoãn
Hạt giống bị loại:
Đơn nam : Pablo Carreño Busta [11], Casper Ruud [12], Aslan Karatsev [20], Ugo Humbert [21], John Isner [28]
Đơn nữ : Sofia Kenin [4], Bianca Andreescu [5], Belinda Bencic [9], Jessica Pegula [22], Anett Kontaveit [24], Petra Martić [26], Ekaterina Alexandrova [32]
Lịch thi đấu
Trận đấu trên Sân chính
Trận đấu trên Sân Trung tâm
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 2 đơn nam
Novak Djokovic [1]
Kevin Anderson
6–3, 6–3, 6–3
Vòng 2 đơn nữ
Aryna Sabalenka [2]
Katie Boulter [WC]
4–6, 6–3, 6–3
Vòng 2 đơn nam
Andy Murray [WC]
Oscar Otte [Q]
6–3, 4–6, 4–6, 6–4, 6–2
Trận đấu trên Sân Số 1
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 1 đơn nữ
Elina Svitolina [3]
Alison Van Uytvanck
6–3, 2–6, 6–3
Vòng 1 đơn nam
Nick Kyrgios
Ugo Humbert [21]
6–3, 4–6, 3–6, 6–1, 9–7
Vòng 2 đơn nam
Dan Evans [22]
Dušan Lajović
6–3, 6–3, 6–4
Vòng 2 đơn nữ
Ons Jabeur [21]
Venus Williams
7–5, 6–0
Trận đấu trên Sân Số 2
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 1 đơn nữ
Alizé Cornet
Bianca Andreescu [5]
6–2, 6–1
Vòng 1 đơn nam
Cameron Norrie [29]
Lucas Pouille
6–7(6–8) , 7–5, 6–2, 7–5
Vòng 1 đơn nam
Félix Auger-Aliassime [16]
Thiago Monteiro
6–3, 6–3, 6–3
Vòng 2 đơn nữ
Iga Świątek [7]
Vera Zvonareva
6–1, 6–3
Vòng 2 đơn nữ
Madison Brengle
Sofia Kenin [4]
6–2, 6–4
Trận đấu trên Sân Số 3
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 1 đơn nam
Matteo Berrettini [7]
Guido Pella
6–4, 3–6, 6–4, 6–0
Vòng 1 đơn nam
Grigor Dimitrov [18]
Fernando Verdasco
3–6, 6–3, 6–4, 6–4
Vòng 1 đơn nữ
Kaja Juvan
Belinda Bencic [9]
6–3, 6–3
Vòng 2 đơn nữ
Garbiñe Muguruza [11]
Lesley Pattinama Kerkhove [Q]
6–1, 6–4
Vòng 2 đơn nữ
Sloane Stephens
Kristie Ahn [LL]
7–5, 6–3
Trận đấu trên Sân chính
Trận đấu trên Sân Trung tâm
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 2 đơn nữ
Ashleigh Barty [1]
Anna Blinkova
6–4, 6–3
Vòng 2 đơn nữ
Coco Gauff [20]
Elena Vesnina [PR]
6–4, 6–3
Vòng 2 đơn nam
Roger Federer [6]
Richard Gasquet
7–6(7–1) , 6–1, 6–4
Trận đấu trên Sân Số 1
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 2 đơn nam
Cameron Norrie [29]
Alex Bolt [WC]
6–3, 6–1, 6–2
Vòng 2 đơn nam
Daniil Medvedev [2]
Carlos Alcaraz [WC]
6–4, 6–1, 6–2
Vòng 2 đơn nữ
Sorana Cîrstea
Victoria Azarenka [12]
7–6(7–5) , 3–6, 6–4
Trận đấu trên Sân Số 2
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 2 đơn nam
Alexander Zverev [4]
Tennys Sandgren
7–5, 6–2, 6–3
Vòng 2 đơn nữ
Magda Linette
Elina Svitolina [3]
6–3, 6–4
Vòng 2 đơn nữ
Angelique Kerber [25]
Sara Sorribes Tormo
7–5, 5–7, 6–4
Vòng 2 đơn nam
Felix Auger-Aliassime [16]
Mikael Ymer
6–4, 4–6, 7-6(7–4) , 6–1
Trận đấu trên Sân Số 3
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 2 đơn nữ
Barbora Krejčíková [14]
Andrea Petkovic [PR]
7–5, 6–4
Vòng 2 đơn nam
Matteo Berrettini [7]
Botic van de Zandschulp [LL]
6–3, 6–4, 7–6(7–4)
Vòng 2 đơn nữ
Jeļena Ostapenko
Daria Kasatkina [31]
6–1, 3–6, 8–6
Vòng 2 đơn nam
Nick Kyrgios
Gianluca Mager
7–6(9–7) , 6–4, 6–4
Trận đấu trên Sân chính
Trận đấu trên Sân Trung tâm
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 3 đơn nữ
Ons Jabeur [21]
Garbiñe Muguruza [11]
5–7, 6–3, 6–2
Vòng 3 đơn nam
Sebastian Korda
Dan Evans [22]
6–3, 3–6, 6–3, 6–4
Vòng 3 đơn nam
Denis Shapovalov [10]
Andy Murray [WC]
6–4, 6–2, 6–2
Trận đấu trên Sân Số 1
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 3 đơn nữ
Liudmila Samsonova [WC]
Sloane Stephens
6–2, 2–6, 6–4
Vòng 3 đơn nam
Novak Djokovic [1]
Denis Kudla [Q]
6–4, 6–3, 7–6(9–7)
Vòng 3 đơn nữ
Madison Keys [23]
Elise Mertens [13]
7–5, 6–3
Trận đấu trên Sân Số 2
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 3 đơn nữ
Karolína Plíšková [8]
Tereza Martincová
6–3, 6–3
Vòng 3 đơn nữ
Aryna Sabalenka [2]
María Camila Osorio Serrano [Q]
6–0, 6–3
Vòng 3 đơn nam
Roberto Bautista Agut [8]
Dominik Koepfer
7–5, 6–1, 7–6(7–4)
Vòng 1 đôi nam nữ
Nick Kyrgios [WC] Venus Williams [WC]
Austin Krajicek Sabrina Santamaria
6–3, 3–6, 7–5
Trận đấu trên Sân Số 3
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 3 đơn nam
Andrey Rublev [5]
Fabio Fognini [26]
6–3, 5–7, 6–4, 6–2
Vòng 3 đơn nam
Márton Fucsovics
Diego Schwartzman [9]
6–3, 6–3, 6–7(6–8) , 6–4
Vòng 1 đôi nam nữ
Joe Salisbury Harriet Dart
Henri Kontinen Heather Watson
6–1, 7–6(7–3)
Trận đấu trên Sân chính
Trận đấu trên Sân Trung tâm
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 3 đơn nữ
Coco Gauff [20]
Kaja Juvan
6–3, 6–3
Vòng 3 đơn nam
Roger Federer [6]
Cameron Norrie [29]
6–4, 6–4, 5–7, 6–4
Vòng 3 đơn nữ
Ashleigh Barty [1]
Kateřina Siniaková
6–3, 7–5
Trận đấu trên Sân Số 1
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 3 đơn nữ
Emma Raducanu [WC]
Sorana Cîrstea
6–3, 7–5
Vòng 3 đơn nam
Félix Auger-Aliassime [16]
Nick Kyrgios
2–6, 6–1, bỏ cuộc
Vòng 3 đơn nam
Daniil Medvedev [2]
Marin Čilić [32]
6–7(3–7) , 3–6, 6–3, 6–3, 6–2
Trận đấu trên Sân Số 2
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 3 đơn nữ
Angelique Kerber [25]
Aliaksandra Sasnovich
2–6, 6–0, 6–1
Vòng 3 đơn nam
Alexander Zverev [4]
Taylor Fritz [31]
6–7(3–7) , 6–4, 6–3, 7–6(7–4)
Trận đấu trên Sân Số 3
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 3 đơn nam
Matteo Berrettini [7]
Aljaž Bedene
6–4, 6–4, 6–4
Vòng 3 đơn nữ
Barbora Krejčíková [14]
Anastasija Sevastova
7–6(7–1) , 3–6, 7–5
Theo truyền thống, Chủ Nhật là ngày nghỉ và không có trận đấu nào diễn ra.
Hạt giống bị loại:
Đơn nam : Alexander Zverev [4], Andrey Rublev [5], Roberto Bautista Agut [8], Cristian Garín [17], Lorenzo Sonego [23]
Đơn nữ : Iga Świątek [7], Barbora Krejčíková [14], Elena Rybakina [18], Coco Gauff [20], Madison Keys [23], Paula Badosa [30]
Đôi nam : Max Purcell / Luke Saville [16]
Đôi nữ : Sharon Fichman / Giuliana Olmos [9], Laura Siegemund / Vera Zvonareva [11], Nadiia Kichenok / Raluca Olaru [13], Asia Muhammad / Jessica Pegula [14]
Đôi nam nữ : Ben McLachlan / Ena Shibahara [15]
Lịch thi đấu
Trận đấu trên Sân chính
Trận đấu trên Sân Trung tâm
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 4 đơn nam
Novak Djokovic [1]
Cristian Garín [17]
6–2, 6–4, 6–2
Vòng 4 đơn nữ
Angelique Kerber [25]
Coco Gauff [20]
6–4, 6–4
Vòng 4 đơn nam
Roger Federer [6]
Lorenzo Sonego [23]
7–5, 6–4, 6–2
Trận đấu trên Sân Số 1
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 4 đơn nữ
Ashleigh Barty [1]
Barbora Krejčíková [14]
7–5, 6–3
Vòng 4 đơn nam
Félix Auger-Aliassime [16]
Alexander Zverev [4]
6–4, 7–6(8–6) , 3–6, 3–6, 6–4
Vòng 4 đơn nữ
Ajla Tomljanović
Emma Raducanu [WC]
6–4, 3–0, bỏ cuộc
Trận đấu trên Sân Số 2
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 4 đơn nữ
Ons Jabeur [21]
Iga Świątek [7]
5–7, 6–1, 6–1
Vòng 4 đơn nam
Márton Fucsovics
Andrey Rublev [5]
6–3, 4–6, 4–6, 6–0, 6–3
Vòng 4 đơn nam
Hubert Hurkacz [14] vs Daniil Medvedev [2]
2–6, 7–6(7–2) , 3–6, 4–3, hoãn
Trận đấu trên Sân Số 3
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 4 đơn nữ
Aryna Sabalenka [2]
Elena Rybakina [18]
6–3, 4–6, 6–3
Vòng 4 đơn nam
Denis Shapovalov [10]
Roberto Bautista Agut [8]
6–1, 6–3, 7–5
Vòng 3 đôi nam
Juan Sebastián Cabal [3] Robert Farah [3]
Max Purcell [16] Luke Saville [16]
6–3, 6–4, 2–6, 6–4
Vòng 2 đôi nam nữ
Édouard Roger-Vasselin [4] Nicole Melichar [4]
Nick Kyrgios [WC] Venus Williams [WC]
Bỏ cuộc trước trận đấu
Vòng 3 đôi nữ
Coco Gauff / Caty McNally [12] vs Veronika Kudermetova / Elena Vesnina [PR]
Hoãn
Trận đấu trên Sân chính
Trận đấu trên Sân Trung tâm
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 4 đơn nam
Hubert Hurkacz [14]
Daniil Medvedev [2]
2–6, 7–6(7–2) , 3–6, 6–3, 6–3
Tứ kết đơn nữ
Aryna Sabalenka [2]
Ons Jabeur [21]
6–4, 6–3
Tứ kết đơn nữ
Ashleigh Barty [1]
Ajla Tomljanović
6–1, 6–3
Vòng 3 đôi nữ
Veronika Kudermetova [PR] Elena Vesnina [PR]
Coco Gauff [12] Caty McNally [12]
7–6(7–0) , 4–6, 6–3
Trận đấu trên Sân Số 1
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Tứ kết đơn nữ
Karolína Plíšková [8]
Viktorija Golubic
6–2, 6–2
Tứ kết đơn nữ
Angelique Kerber [25]
Karolína Muchová [19]
6–2, 6–3
Tứ kết đôi nam
Nikola Mektić [1] Mate Pavić [1]
Łukasz Kubot [8] Marcelo Melo [8]
3–6, 4–6, 6–4, 7–6(7–4) , 6–4
Trận đấu trên Sân Số 2
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 3 đôi nam nữ
Rohan Bopanna / Sania Mirza [PR] vs Jean-Julien Rojer / Andreja Klepač [14]
3–6, hoãn
Vòng 1 đơn nữ trẻ
Linda Klimovičová [SE]
Laura Hietaranta
6–4, 6–1
Vòng 3 đôi nam nữ
Jérémy Chardy / Naomi Broady [WC] vs Raven Klaasen / Darija Jurak [10]
Hoãn
Tứ kết đôi nam
André Göransson / Casper Ruud vs Marcel Granollers / Horacio Zeballos [4]
Hoãn
Trận đấu trên Sân Số 3
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 3 đôi nam nữ
Édouard Roger-Vasselin / Nicole Melichar [4] vs Andrei Vasilevski / Arina Rodionova
6–2, 3–2, hoãn
Tứ kết đôi nam
Juan Sebastián Cabal / Robert Farah [3] vs Rajeev Ram / Joe Salisbury [6]
Hoãn
Vòng 1 đơn nam trẻ
Aleksander Orlikowski vs Jack Pinnington Jones [7]
Hoãn
Trận đấu trên Sân chính
Trận đấu trên Sân Trung tâm
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Tứ kết đơn nam
Novak Djokovic [1]
Márton Fucsovics
6–3, 6–4, 6–4
Tứ kết đơn nam
Hubert Hurkacz [14]
Roger Federer [6]
6–3, 7–6(7–4) , 6–0
Trận đấu trên Sân Số 1
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Tứ kết đơn nam
Denis Shapovalov [10]
Karen Khachanov [25]
6–4, 3–6, 5–7, 6–1, 6–4
Tứ kết đơn nam
Matteo Berrettini [7]
Félix Auger-Aliassime [16]
6–3, 5–7, 7–5, 6–3
Trận đấu trên Sân Số 2
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Tứ kết đôi nữ
Hsieh Su-wei [3] Elise Mertens [3]
Aleksandra Krunić Nina Stojanović
6–1, 6–3
Tứ kết đôi nam
Rajeev Ram [6] Joe Salisbury [6]
Juan Sebastián Cabal [3] Robert Farah [3]
6–3, 6–4, 7–6(7–2)
Vòng 3 đôi nam nữ
Jean-Julien Rojer [14] Andreja Klepač [14]
Rohan Bopanna [PR] Sania Mirza [PR]
6–3, 3–6, 11–9
Vòng 3 đôi nam nữ
Joe Salisbury Harriet Dart
Oliver Marach Lyudmyla Kichenok
6–3, 6–7(4–7) , 6–3
Trận đấu trên Sân Số 3
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Tứ kết đôi nữ
Shuko Aoyama [5] Ena Shibahara [5]
Marie Bouzková [16] Lucie Hradecká [16]
7–6(7–3) , 7–5
Tứ kết đôi nữ
Caroline Dolehide Storm Sanders
Chan Hao-ching [7] Latisha Chan [7]
7–5, 6–2
Vòng 3 đôi nam nữ
Édouard Roger-Vasselin [4] Nicole Melichar [4]
Andrei Vasilevski Arina Rodionova
6–2, 4–6, 6–4
Vòng 3 đôi nam nữ
Neal Skupski [7] Desirae Krawczyk [7]
Arthur Fery [Alt] Tara Moore [Alt]
7–6(7–5) , 6–3
Tứ kết đôi nữ
Barbora Krejčíková [5] Kateřina Siniaková [1]
Veronika Kudermetova [PR] Elena Vesnina [PR]
6–7(6–8) , 6–4, 9–7
Trận đấu trên Sân chính
Trận đấu trên Sân Trung tâm
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Bán kết đơn nữ
Ashleigh Barty [1]
Angelique Kerber [25]
6–3, 7–6(7–3)
Bán kết đơn nữ
Karolína Plíšková [8]
Aryna Sabalenka [2]
5–7, 6–4, 6–4
Tứ kết đôi nam nữ
Neal Skupski [7] Desirae Krawczyk [7]
Jean-Julien Rojer [14] Andreja Klepač [14]
7–6(8–6) , 6–2
Trận đấu trên Sân Số 1
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Bán kết đôi nam
Nikola Mektić [1] Mate Pavić [1]
Rajeev Ram [6] Joe Salisbury [6]
7–6(8–6) , 6–3, 6–7(2–7) , 7–6(7–5)
Tứ kết đôi nam nữ
John Peers [17] Zhang Shuai [17]
Édouard Roger-Vasselin [4] Nicole Melichar [4]
6–2, 6–4
Tứ kết đôi nam nữ
Joe Salisbury Harriet Dart
Jérémy Chardy [WC] Naomi Broady [WC]
6–4, 4–6, 5–7
Trận đấu trên Sân Số 2
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 2 đơn nữ trẻ
Matilda Mutavdzic [13]
Darja Viďmanová
7–5, 6–7(7–3) , 6–1
Bán kết đôi nam
Marcel Granollers [4] Horacio Zeballos [4]
Simone Bolelli Máximo González
6–4, 6–4, 7–6(7–5)
Tứ kết đôi nam nữ
Kevin Krawietz [9] Květa Peschke [9]
Mate Pavić [2] Gabriela Dabrowski [2]
6–3, 7–6(7–3) , 9–7
Trận đấu trên Sân Số 3
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 2 đơn nữ trẻ
Victoria Kasintseva [1]
Eva Shaw
7–6(7–4) , 6–4
Vòng 2 đơn nam trẻ
Jack Pinnington Jones [7]
Joao Victor Couto Loureiro
6–4, 4–6, 6–1
Vòng 2 đôi nam trẻ
Samir Banerjee Kokoro Isomura
Jack Pinnington Jones [1] Juncheng Shang [1]
Bỏ cuộc trước trận đấu
Vòng 2 đơn nam trẻ
Pedro Boscardin Dias [5]
Lui Maxted
6–3, 3–6, 6–4
Vòng 2 đôi nữ trẻ
Darja Viďmanová Radka Zelnickova
Eleonora Alvisi Matilde Paoletti
Bỏ cuộc trước trận đấu
Vòng 2 đôi nữ trẻ
Elizabeth Coleman Madison Sieg
Nicole Rivkin Hanne Vandewinkel
6–3, 4–6, [10–5]
Trận đấu trên Sân chính
Trận đấu trên Sân Trung tâm
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Bán kết đơn nam
Matteo Berrettini [7]
Hubert Hurkacz [14]
6–3, 6–0, 6–7(3–7) , 6–4
Bán kết đơn nam
Novak Djokovic [1]
Denis Shapovalov [10]
7–6(7–3) , 7–5, 7–5
Bán kết đôi nam nữ
Joe Salisbury Harriet Dart
Kevin Krawietz [9] Kveta Peschke [9]
6–2, 4–6, 6–4
Trận đấu trên Sân Số 1
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Bán kết đôi nữ
Hsieh Su-Wei [3] Elise Mertens [3]
Shuko Aoyama [5] Ena Shibahara [5]
6–4, 1–6, 6–3
Bán kết đôi nữ
Veronika Kudermetova Elena Vesnina
Caroline Dolehide Storm Sanders
7–6(8–6) , 3–6, 7–5
Tứ kết đơn nam trẻ
Juncheng Shang [1]
Jerome Kym [11]
3–6, 7–6(7–2) , 6–4
Trận đấu trên Sân Số 3
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Vòng 3 đơn nam trẻ
Jack Pinnington Jones [7]
Kalin Ivanovski
7–5, 6–0
Tứ kết đơn nữ trẻ
Victoria Kasintseva [1]
Alicia Dudeney [WC]
3–6, 6–2, 6–1
Tứ kết đơn nam trẻ
Sascha Wayenburg
Bruno Kuzuhara [4]
6–7(5–7) , 6–4, 6–2
Tứ kết đơn nam trẻ
Victor Lilov
Jack Pinnington Jones [7]
4–6, 6–4, 6–3
Trận đấu trên Sân chính
Trận đấu trên Sân Trung tâm
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Chung kết đơn nữ
Ashleigh Barty [1]
Karolína Plíšková [8]
6–3, 6–7(4–7) , 6–3
Chung kết đôi nữ
Hsieh Su-Wei [3] Elise Mertens [3]
Veronika Kudermetova [PR] Elena Vesnina [PR]
3–6, 7–5, 9–7
Chung kết đôi nam
Nikola Mektić [1] Mate Pavić [1]
Marcel Granollers [4] Horacio Zeballos [4]
6–4, 7–6(7–5) , 2–6, 7–5
Trận đấu trên Sân Số 1
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Bán kết đơn nam trẻ
Samir Banerjee
Sascha Wayenburg
7–6(7–3) , 4–6, 6–2
Bán kết đôi nam nữ
Neal Skupski [7] Desirae Krawczyk [7]
John Peers [17] Shuai Zhang [17]
3–6, 7–6(7–4) , 7–5
Bán kết đơn nữ trẻ
Nastasja Schunk
Victoria Kasintseva [1]
6–4, 4–6, 6–4
Trận đấu trên Sân Số 3
Sự kiện
Người thắng trận
Người thua cuộc
Tỷ số
Chung kết đơn xe lăn quad
Dylan Alcott [1]
Sam Schröder
6–2, 6–2
Chung kết đôi nam xe lăn
Alfie Hewett Gordon Reid
Tom Egberink Joachim Gerard
7–5, 6–2
Chung kết đôi nữ xe lăn
Yui Kamiji [2] Jordanne Whiley [2]
Kgothatso Montjane Lucy Shuker
6–0, 7–6(7–0)
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP và WTA vào ngày 21 tháng 6 năm 2021. Xếp hạng và điểm vào ngày 28 tháng 6 năm 2021.
Hạt giống
Xếp hạng
Tay vợt
Điểm trước
Điểm bảo vệ 2019
Điểm thắng
Điểm sau
Thực trạng
1
1
Novak Djokovic
12,113
2,000
2,000
12,113
Vô địch , đánh bại Matteo Berrettini [7]
2
2
Daniil Medvedev
10,280
90
180
10,370
Vòng 4 thua trước Hubert Hurkacz [14]
3
4
Stefanos Tsitsipas
7,980
10
10
7,980
Vòng 1 thua trước Frances Tiafoe
4
6
Alexander Zverev
7,305
10
180
7,475
Vòng 4 thua trước Félix Auger-Aliassime [16]
5
7
Andrey Rublev
6,120
45
180
6,255
Vòng 4 thua trước Márton Fucsovics
6
8
Roger Federer
4,815
1,200
360
4,215
Tứ kết thua trước Hubert Hurkacz [14]
7
9
Matteo Berrettini
4,468
180
1,200
5,488
Á quân, thua trước Novak Djokovic [1]
8
10
Roberto Bautista Agut
3,125
720
180
2,765
Vòng 4 thua trước Denis Shapovalov [10]
9
11
Diego Schwartzman
3,060
90
90
3,060
Vòng 3 thua trước Márton Fucsovics
10
12
Denis Shapovalov
2,915
10
720
3,625
Bán kết thua trước Novak Djokovic [1]
11
13
Pablo Carreño Busta
2,905
10
10
2,905
Vòng 1 thua trước Sam Querrey
12
14
Casper Ruud
2,690
10
10
2,690
Vòng 1 thua trước Jordan Thompson
13
17
Gaël Monfils
2,568
10
45
2,603
Vòng 2 thua trước Pedro Martínez
14
18
Hubert Hurkacz
2,533
90
720
3,163
Bán kết thua trước Matteo Berrettini [7]
15
15
Alex de Minaur
2,690
45
10
2,668
Vòng 1 thua trước Sebastian Korda
16
19
Félix Auger-Aliassime
2,468
90
360
2,738
Tứ kết thua trước Matteo Berrettini [7]
17
20
Cristian Garín
2,440
10
180
2,610
Vòng 4 thua trước Novak Djokovic [1]
18
21
Grigor Dimitrov
2,431
10
45
2,466
Vòng 2 thua trước Alexander Bublik
19
23
Jannik Sinner
2,320
(35)†
10
2,320
Vòng 1 thua trước Márton Fucsovics
20
24
Aslan Karatsev
2,304
(15)†
10
2,304
Vòng 1 thua trước Jérémy Chardy
21
25
Ugo Humbert
2,270
180
10
2,180
Vòng 1 thua trước Nick Kyrgios
22
26
Dan Evans
2,151
90
90
2,151
Vòng 3 thua trước Sebastian Korda
23
27
Lorenzo Sonego
2,038
10
180
2,208
Vòng 4 thua trước Roger Federer [6]
24
28
Nikoloz Basilashvili
1,985
45
10
1,963
Vòng 1 thua trước Andy Murray [WC]
25
29
Karen Khachanov
1,965
90
360
2,235
Tứ kết thua trước Denis Shapovalov [10]
26
31
Fabio Fognini
1,868
90
90
1,868
Vòng 3 thua trước Andrey Rublev [5]
27
32
Reilly Opelka
1,806
90
10
1,761
Vòng 1 thua trước Dominik Koepfer
28
33
John Isner
1,775
45
10
1,753
Vòng 1 thua trước Yoshihito Nishioka
29
34
Cameron Norrie
1,770
45
90
1,815
Vòng 3 thua trước Roger Federer [6]
30
35
Alejandro Davidovich Fokina
1,723
(20)†
10
1,723
Vòng 1 thua trước Denis Kudla [Q]
31
40
Taylor Fritz
1,590
45
90
1,635
Vòng 3 thua trước Alexander Zverev [4]
32
37
Marin Čilić
1,660
45
90
1,705
Vòng 3 thua trước Daniil Medvedev [2]
†Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2019. Thay vào đó, điểm đại diện từ ATP Challenger Tour .
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng
Tay vợt
Điểm trước
Điểm bảo vệ 2019
Điểm sau
Lý do rút lui
3
Rafael Nadal
8,630
720
8,270
Hồi phục thể trạng
5
Dominic Thiem
7,425
10
7,415
Chấn thương cổ tay
16
David Goffin
2,680
360
2,500
Chấn thương mắt cá chân
22
Milos Raonic
2,428
180
2,338
Chấn thương bắp chân
30
Stan Wawrinka
1,944
45
1,922
Chấn thương chân
36
Borna Ćorić
1,713
0
1,713
Phẫu thuật vai
Hạt giống
Xếp hạng
Tay vợt
Điểm trước
Điểm bảo vệ 2019
Điểm thắng
Điểm sau
Thực trạng
1
1
Ashleigh Barty
7,875
240
2,000
9,635
Vô địch , đánh bại Karolína Plíšková [8]
2
4
Aryna Sabalenka
6,195
10
780
6,965
Bán kết thua trước Karolína Plíšková [8]
3
5
Elina Svitolina
5,835
780
70
5,135
Vòng 2 thua trước Magda Linette
4
6
Sofia Kenin
5,640
70
70
5,640
Vòng 2 thua trước Madison Brengle
5
7
Bianca Andreescu
5,321
0
10
5,331
Vòng 1 thua trước Alizé Cornet
6
8
Serena Williams
4,931
1,300
10
3,641
Vòng 1 bỏ cuộc trước Aliaksandra Sasnovich
7
9
Iga Świątek
4,465
10
240
4,695
Vòng 4 thua trước Ons Jabeur [21]
8
13
Karolína Plíšková
3,915
240
1,300
4,975
Á quân, thua trước Ashleigh Barty [1]
9
11
Belinda Bencic
4,205
130
10
4,085
Vòng 1 thua trước Kaja Juvan
10
10
Petra Kvitová
4,215
240
10
3,985
Vòng 1 thua trước Sloane Stephens
11
12
Garbiñe Muguruza
4,045
10
130
4,165
Vòng 3 thua trước Ons Jabeur [21]
12
14
Victoria Azarenka
3,905
130
70
3,845
Vòng 2 thua trước Sorana Cîrstea
13
16
Elise Mertens
3,685
240
130
3,575
Vòng 3 thua trước Madison Keys [23]
14
17
Barbora Krejčíková
3,683
(30)†
240
3,893
Vòng 4 thua trước Ashleigh Barty [1]
15
18
Maria Sakkari
3,480
130
70
3,420
Vòng 2 thua trước Shelby Rogers
16
19
Anastasia Pavlyuchenkova
3,300
10
130
3,420
Vòng 3 thua trước Karolína Muchová [19]
17
21
Kiki Bertens
3,095
130
10
2,975
Vòng 1 thua trước Marta Kostyuk
18
20
Elena Rybakina
3,123
(100)†
240
3,263
Vòng 4 thua trước Aryna Sabalenka [2]
19
22
Karolína Muchová
2,876
430
430
2,876
Tứ kết thua trước Angelique Kerber [25]
20
23
Coco Gauff
2,805
280
240
2,765
Vòng 4 thua trước Angelique Kerber [25]
21
24
Ons Jabeur
2,510
10
430
2,930
Tứ kết thua trước Aryna Sabalenka [2]
22
26
Jessica Pegula
2,410
10
70
2,460
Vòng 2 thua trước Liudmila Samsonova [WC]
23
27
Madison Keys
2,405
70
240
2,575
Vòng 4 thua trước Viktorija Golubic
24
25
Anett Kontaveit
2,505
130
10
2,385
Vòng 1 thua trước Markéta Vondroušová
25
28
Angelique Kerber
2,240
70
780
2,950
Bán kết thua trước Ashleigh Barty [1]
26
30
Petra Martić
2,230
240
70
2,060
Vòng 2 thua trước Irina-Camelia Begu
27
31
Johanna Konta
2,157
430
0
1,727
Rút lui do tiếp xúc gần với ca dương tính COVID-19
28
29
Alison Riske
2,235
430
10
1,815
Vòng 1 thua trước Tereza Martincová
29
32
Veronika Kudermetova
2,100
70
10
2,040
Vòng 1 thua trước Viktorija Golubic
30
33
Paula Badosa
2,060
40
240
2,260
Vòng 4 thua trước Karolína Muchová [19]
31
35
Daria Kasatkina
2,030
10
70
2,090
Vòng 2 thua trước Jeļena Ostapenko
32
36
Ekaterina Alexandrova
1,940
10
70
2,000
Vòng 2 thua trước María Camila Osorio Serrano [Q]
†Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2019. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 16 sẽ được thay thế vào.
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Bảng xếp hạng vào ngày 21 tháng 6 năm 2021.
Bảng xếp hạng vào ngày 21 tháng 6 năm 2021.
Bảng xếp hạng vào ngày 21 tháng 6 năm 2021.
Dưới đây là bảng phân bố điểm cho từng giai đoạn của giải đấu.
Sự kiện
VĐ
CK
BK
TK
Vòng 1/16
Vòng 1/32
Vòng 1/64
Vòng 1/128
Q
Q3
Q2
Q1
Đơn nam
2000
1200
720
360
180
90
45
10
25
16
8
0
Đôi nam
0
—
—
0
Đơn nữ
1300
780
430
240
130
70
10
40
30
20
2
Đôi nữ
10
—
—
—
—
—
Sự kiện
VĐ
CK
3
4
Đơn
800
500
375
100
Đôi
800
500
100
—
Sự kiện
VĐ
CK
BK
TK
Vòng 1/16
Vòng 1/32
Q
Q3
Đơn nam trẻ
1000
600
370
200
100
45
30
20
Đơn nữ trẻ
Đôi nam trẻ
750
450
275
150
75
—
—
—
Đôi nữ trẻ
—
—
—
Tổng số tiền của Giải quần vợt Wimbledon 2021 giảm 7.85% xuống £ 35,016,000.[ 12]
Sự kiện
VĐ
CK
BK
TK
Vòng 1/16
Vòng 1/32
Vòng 1/64
Vòng 1/1281
Q3
Q2
Q1
Đơn
£1,700,000
£900,000
£465,000
£300,000
£181,000
£115,000
£75,000
£48,000
£25,500
£15,500
£8,500
Đôi *
£480,000
£240,000
£120,000
£60,000
£30,000
£19,000
£12,000
—
—
—
—
Đôi nam nữ *
£100,000
£50,000
£25,000
£12,000
£6,000
£3,000
£1,500
—
—
—
—
Đơn xe lăn
£48,000
£24,000
£16,500
£11,500
—
—
—
—
—
—
—
Đôi xe lăn *
£20,000
£10,000
£6,000
—
—
—
—
—
—
—
—
Đơn quad
£48,000
£24,000
£16,500
£11,500
—
—
—
—
—
—
—
Đôi quad *
£20,000
£10,000
—
—
—
—
—
—
—
—
—
*mỗi đội
Grand Slam ATP Tour Masters 1000 ATP Tour 500 ATP Tour 250
Delray Beach (S , D )
Antalya (S , D )
Melbourne 1 (S , D )*
Melbourne 2 (S , D )*
Montpellier (S , D )
Córdoba (S , D )
Singapore (S , D )*
Buenos Aires (S , D )
Doha (S , D )
Marseille (S , D )
Santiago (S , D )
Marbella (S , D )*
Cagliari (S , D )*
Belgrade 1 (S , D )
Estoril (S , D )
Munich (S , D )
Geneva (S , D )
Lyon (S , D )
Belgrade 2 (S , D )*
Parma (S , D )*
Stuttgart (S , D )
Rosmalen
Eastbourne (S , D )
Mallorca (S , D )
Newport (S , D )
Båstad (S , D )
Los Cabos (S , D )
Umag (S , D )
Gstaad (S , D )
Kitzbühel (S , D )
Atlanta (S , D )
Winston-Salem (S , D )
Metz (S , D )
Nur-Sultan (S , D )*
San Diego (S , D )*
Sofia (S , D )
Moscow (S , D )
Antwerp (S , D )
St. Petersburg (S , D )
Stockholm (S , D )
Đội tuyển –
Giải đấu bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 * –
Giải đấu được giới thiệu do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19
Grand Slam WTA 1000 WTA 500
Abu Dhabi (S , D )*
Melbourne 1 (S , D )*
Melbourne 2 (S , D )*
Melbourne 3 (S )*
Adelaide (S , D )
Doha (S , D )
St. Petersburg (S , D )
Charleston (S , D )
Stuttgart (S , D )
Berlin (S , D )
Eastbourne (S , D )
San Jose (S , D )
Trịnh Châu
Ostrava (S , D )*
Tokyo
Chicago 2 (S , D )*
Moscow (S , D )
WTA 250
Melbourne 4 (S , D )*
Lyon (S , D )
Guadalajara (S , D )
Monterrey (S , D )
Bogotá (S , D )
Charleston (S , D )*
İstanbul (S , D )
Belgrade (S , D )
Parma (S , D )
Strasbourg (S , D )
Nottingham (S , D )
Rosmalen
Birmingham (S , D )
Bad Homburg (S , D )
Hamburg (S , D )
Budapest (S , D )
Lausanne (S , D )
Prague (S , D )
Palermo (S , D )
Gdynia (S , D )
Cluj-Napoca (S , D )
Chicago 1 (S , D )*
Cleveland (S , D )
Luxembourg (S , D )
Portorož (S , D )*
Nur-Sultan (S , D )
Tenerife (S , D )*
Courmayeur (S , D )*
Cluj-Napoca 2 (S , D )*
Linz (S , D )
Đội tuyển In đậm là giải đấu Mandatory (WTA 1000) –
Giải đấu bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 * –
Giải đấu được giới thiệu do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19