Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2021 | |
---|---|
Ngày | 30 tháng 8 – 12 tháng 9 |
Lần thứ | 141 |
Thể loại | Grand Slam (ITF) |
Bốc thăm | 128S/64D/32X |
Tiền thưởng | $57,500,000 |
Mặt sân | Cứng |
Địa điểm | Thành phố New York, New York, Hoa Kỳ |
Sân vận động | USTA Billie Jean King National Tennis Center |
Các nhà vô địch | |
Đơn nam | |
![]() | |
Đơn nữ | |
![]() | |
Đôi nam | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ | |
![]() ![]() | |
Đôi nam nữ | |
![]() ![]() | |
Đơn nam trẻ | |
![]() | |
Đơn nữ trẻ | |
![]() | |
Đôi nam trẻ | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ trẻ | |
![]() ![]() | |
Đơn nam xe lăn | |
![]() | |
Đơn nữ xe lăn | |
![]() | |
Đơn xe lăn quad | |
![]() | |
Đôi nam xe lăn | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ xe lăn | |
![]() ![]() | |
Đôi xe lăn quad | |
![]() ![]() |
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2021 là lần thứ 141 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng được tổ chức và là giải Grand Slam cuối cùng trong năm. Giải đấu thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời tại USTA Billie Jean King National Tennis Center ở Thành phố New York.
Daniil Medvedev là nhà vô địch nội dung đơn nam. Emma Raducanu là nhà vô địch nội dung đơn nữ.
Dominic Thiem là đương kim vô địch nội dung đơn nam, nhưng rút lui do chấn thương cổ tay.[1] Naomi Osaka là đương kim vô địch nội dung đơn nữ, nhưng thua ở vòng 3 trước Leylah Fernandez.
Dylan Alcott và Diede de Groot hoàn thành Slam Vàng lần lượt ở nội dung đơn xe lăn quad và đơn nữ xe lăn, sau khi vô địch cả 4 giải đấu lớn và giành huy chương vàng Thế vận hội Người khuyết tật năm 2021.[2] Alfie Hewett và Gordon Reid cũng hoàn thành Grand Slam thực sự ở nội dung đôi nam xe lăn sau khi vô địch cả 4 giải đấu lớn trong năm 2021.[3] Novak Djokovic không hoàn thành Grand Slam thực sự ở nội dung đơn nam, sau khi thua trong trận chung kết trước Medvedev.
Đây là giải Grand Slam đầu tiên sau Giải quần vợt Úc Mở rộng 1997 không có Roger Federer, Rafael Nadal, Serena Williams, hoặc Venus Williams tham dự ở vòng đấu chính nội dung đơn.[4]
Hiệp hội quần vợt Hoa Kỳ cho phép khán giả trở lại sân sau giải đấu năm 2020 diễn ra không khán giả do đại dịch COVID-19 ở New York; do sự gia tăng số ca nhiễm COVID-19 từ biến thể delta của virus, khán giả được yêu cầu xét nghiệm âm tính với COVID-19 hoặc được tiêm chủng để vào sân.[5]
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2021 là lần thứ 141 giải đấu được tổ chức và diễn ra tại USTA Billie Jean King National Tennis Center ở Flushing Meadows–Corona Park tại Queens ở Thành phố New York, New York, Hoa Kỳ.
Giải đấu được điều hành bởi Liên đoàn Quần vợt Quốc tế (ITF) và là một phần của lịch thi đấu ATP Tour 2021 và WTA Tour 2021 dưới thể loại Grand Slam. Giải đấu bao gồm các nội dung đơn và đôi của nam và nữ, với nội dung đôi trở lại với 64 tay vợt, và nội dung đơn vẫn giữ nguyên 128 tay vợt. Giải đấu cũng có các nội dung đơn và đôi cho các vận động viên nam trẻ và nữ trẻ (dưới 18 tuổi).
Giải đấu được thi đấu trên mặt sân cứng và được diễn ra trên 17 sân với mặt sân Laykold, trong đó có 3 sân chính – Sân vận động Arthur Ashe, Sân vận động Louis Armstrong và Grandstand.
Nội dung xe lăn diễn ra từ ngày 9 tháng 9. Không như các giải đấu trước không tổ chức vì trùng lịch với Thế vận hội Người khuyết tật Mùa hè, Thế vận hội Người khuyết tật Mùa hè 2020 (bị hoãn từ năm 2020 do đại dịch) diễn ra vào tuần đầu của giải đấu.[6]
Dưới đây là bảng phân bố điểm cho từng giai đoạn của giải đấu.
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Vòng 1/128 | Q | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 2000 | 1200 | 720 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 8 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 0 | — | — | — | — | — | ||||||
Đơn nữ | 1300 | 780 | 430 | 240 | 130 | 70 | 10 | 40 | 30 | 20 | 2 | |
Đôi nữ | 10 | — | — | — | — | — |
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q | Q3 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đơn nam trẻ | 1000 | 600 | 370 | 200 | 100 | 45 | 30 | 20 |
Đơn nữ trẻ | ||||||||
Đôi nam trẻ | 750 | 450 | 275 | 150 | 75 | — | — | — |
Đôi nữ trẻ | — | — | — |
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng có số tiền thưởng cao nhất trong tất cả các giải Grand Slam. Tổng số tiền của Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2021 là $57.5 triệu.[7]
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Vòng 1/128 | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn | $2,500,000 | $1,250,000 | $675,000 | $425,000 | $265,000 | $180,000 | $115,000 | $75,000 | $42,000 | $32,000 | $20,000 |
Đôi | $660,000 | $330,000 | $164,000 | $93,000 | $54,000 | $34,000 | $20,000 | — | — | — | — |
Đôi nam nữ | $160,000 | $78,000 | $40,000 | $22,000 | $13,400 | $7,800 | — | — | — | — | — |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân vận động Arthur Ashe | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 1–6, 7–6(9–7) |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
2–6, 7–6(9–7), 3–6, 6–3, 6–4 |
Trận đấu khai mạc ban đêm Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2021 | |||
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–1 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–3, 6–1 |
Trận đấu trên Sân vận động Louis Armstrong | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–6(7–4), 7–6(7–5) |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
7–6(9–7), 7–6(8–6), 6–3 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
5–7, 6–3, 6–4 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–7(4–7), 6–0 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 6–4, 6–0 |
Trận đấu trên sân Grandstand | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 7–6(7–3) |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 7–6(7–3), 6–3 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 6–2, 6–2 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–0 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–5, 7–5 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 12 giờ sáng (Sân vận động Arthur Ashe) và 11 giờ sáng (các sân khác), các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối Múi giờ miền Đông (EDT) |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân vận động Arthur Ashe | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 7–5, 6–2 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–1, 7–6(9–7) |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–1, 6–7(5–7), 6–2, 6–1 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–5, 4–6, 7–5 |
Trận đấu trên Sân vận động Louis Armstrong | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–4 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–4 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–2, 6–2, 6–3 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–2 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
7–6(7–4), 6–2, 1–6, 6–4 |
Trận đấu trên sân Grandstand | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–1, 6–1, 5–7, 6–3 |
Vòng 1 đơn nam | ![]() |
![]() |
7–6(7–5), 7–6(9–7), 6–3 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–4 |
Vòng 1 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–1, 6–2 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 12 giờ sáng (Sân vận động Arthur Ashe) và 11 giờ sáng (các sân khác), các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối Múi giờ miền Đông (EDT) |
Một nửa số trận đấu diễn ra theo lịch thi đấu, với các trận còn lại trên các sân khác và Sân vận động Louis Armstrong bị hoãn do trời mưa bởi Bão Ida.
Do trời mưa, các trận đấu bị hoãn một tiếng bắt đầu vào 12:00 giờ sáng EDT.
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân vận động Arthur Ashe | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 3–6, 6–2 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 4–6, 7–6(7–2), 0–6, 7–6(7–5) |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
5–7, 7–6(7–2), 6–4 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
4–6, 6–3, 7–6(8–6), 4–6, 6–1 |
Trận đấu trên Sân vận động Louis Armstrong | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–6(13–11), 4–6, 6–3 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–0, 6–4, 6–3 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
5–7, 6–2, 6–3 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 6–4, 4–6, 3–6, 6–3 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–3 |
Trận đấu trên sân Grandstand | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
3–6, 6–3, 6–1, 6–4 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–2 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–2 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–3, 6–3 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 7–5[e] |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 12 giờ sáng (Sân vận động Arthur Ashe) và 11 giờ sáng (các sân khác), các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối Múi giờ miền Đông (EDT) |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân vận động Arthur Ashe | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–3 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–7(4–7), 6–3, 6–3, 6–2 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 1–6, 7–6(7–5) |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
3–6, 6–3, 6–2, 2–1, retired |
Trận đấu trên Sân vận động Louis Armstrong | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–1, 6–2 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 6–4 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
7–6(7–1), 6–2, 4–6, 4–6, 6–4 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–4, 6–4 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–1, 6–4 |
Trận đấu trên sân Grandstand | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–7(5–7), 6–2, 6–4, 2–6, 6–3 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 4–6, 6–3 |
Vòng 3 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–2 |
Vòng 3 đơn nam | ![]() |
![]() |
7–6(7–5), 6–3, 6–4 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 12 giờ sáng (Sân vận động Arthur Ashe) và 11 giờ sáng (các sân khác), các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối Múi giờ miền Đông (EDT) |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân vận động Arthur Ashe | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–3 |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 6–4, 6–3 |
Vòng 2 đôi nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–7(5–7), 7–6(7–3)[f] |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
4–6, 6–2, 7–6(8–6), 6–4 |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 7–6(7–4) |
Trận đấu trên Sân vận động Louis Armstrong | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–3, 6–4, 5–7, 5–7, 6–1 |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
4–6, 7–6(7–5), 6–2 |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–1 |
Trận đấu trên sân Grandstand | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đôi nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–3, 6–2 |
Vòng 3 đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–4 |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
5–7, 6–1, 5–7, 6–2, 6–0 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 12 giờ sáng (Sân vận động Arthur Ashe) và 11 giờ sáng (các sân khác), các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối Múi giờ miền Đông (EDT) |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân vận động Arthur Ashe | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–4, 7–6(9–7) |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–2, 6–1 |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
1–6, 6–3, 6–2, 6–2 |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–7(2–7), 7–6(8–6), 6–3 |
Trận đấu trên Sân vận động Louis Armstrong | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–6(14–12), 6–3 |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–7(6–8), 6–4, 6–1, 6–3 |
Vòng 4 đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 3–6, 6–3, 6–2 |
Trận đấu trên sân Grandstand | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Vòng 3 đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–7(4–7), 6–4, 7–6(7–3) |
Vòng 3 đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 7–5, 6–3 |
Vòng 3 đôi nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–4 |
Vòng 4 đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–5, 6–4 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 12 giờ sáng (Sân vận động Arthur Ashe) và 11 giờ sáng (các sân khác), các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối Múi giờ miền Đông (EDT) |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân vận động Arthur Ashe | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Tứ kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–3, 6–4 |
Tứ kết đơn nam | ![]() |
![]() |
7–6(8–6), 6–3, 6–4 |
Tứ kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–4 |
Tứ kết đơn nam | ![]() |
![]() |
5–7, 6–2, 6–2, 6–3 |
Trận đấu trên Sân vận động Louis Armstrong | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Tứ kết đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 4–6, 6–1 |
Bán kết đôi nam nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–4 [10–6] |
Tứ kết đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 7–6(7–1) |
Tứ kết đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–7(5–7), 6–2, 6–3 |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 12 giờ sáng (Sân vận động Arthur Ashe) và 11 giờ sáng (các sân khác), các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối Múi giờ miền Đông (EDT) |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân vận động Arthur Ashe | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Bán kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
7–6(7–3), 4–6, 6–4 |
Bán kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–1, 6–4 |
Trận đấu trên Sân vận động Louis Armstrong | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Bán kết đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–5), 6–4 |
Bán kết đôi nam | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 3–6, 6–4 |
Tứ kết đơn nam xe lăn | ![]() |
![]() |
6–1, 6–0[g] |
Tứ kết đơn nam xe lăn | ![]() |
![]() |
6–1, 6–4[h] |
Trận đấu được tô màu là trận đấu diễn ra vào ban đêm | |||
Các trận đấu bắt đầu vào 12 giờ sáng, các trận đấu ban đêm bắt đầu vào 7 giờ tối Múi giờ miền Đông (EDT) |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân vận động Arthur Ashe | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Chung kết đôi nam nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 6–2 |
Chung kết đơn nữ | ![]() |
![]() |
6–4, 6–3 |
Trận đấu trên Sân vận động Louis Armstrong | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Bán kết đơn xe lăn quad | ![]() |
![]() |
6–2, 6–1 |
Chung kết đôi nam xe lăn | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–1 |
Chung kết đôi xe lăn quad | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–2 |
Các trận đấu bắt đầu vào 1 giờ chiều Múi giờ miền Đông (EDT) |
Trận đấu trên Sân chính | |||
---|---|---|---|
Trận đấu trên Sân vận động Arthur Ashe | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Chung kết đôi nữ | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 3–6, 6–3 |
Chung kết đơn nam | ![]() |
![]() |
6–4, 6–4, 6–4 |
Trận đấu trên Sân vận động Louis Armstrong | |||
Sự kiện | Người thắng trận | Người thua cuộc | Tỷ số |
Chung kết đơn nữ xe lăn | ![]() |
![]() |
6–3, 6–2 |
Chung kết đơn xe lăn quad | ![]() |
![]() |
7–5, 6–2 |
Các trận đấu bắt đầu vào 1 giờ chiều Múi giờ miền Đông (EDT) |
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP và WTA vào ngày 23 tháng 8 năm 2021. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 30 tháng 8 năm 2021.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ 2019 hoặc 2020 | Điểm thắng | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
11,113 | 180 | 1,200 | 12,133 | Á quân, thua trước ![]() |
2 | 2 | ![]() |
9,980 | 1,200 | 2,000 | 10,780 | Vô địch, đánh bại ![]() |
3 | 3 | ![]() |
8,350 | 90 | 90 | 8,350 | Vòng 3 thua trước ![]() |
4 | 4 | ![]() |
8,240 | 1,200 | 720 | 7,760 | Bán kết thua trước ![]() |
5 | 7 | ![]() |
6,400 | 360 | 90 | 6,130 | Vòng 3 thua trước ![]() |
6 | 8 | ![]() |
5,533 | 720 | 360 | 5,173 | Tứ kết thua trước ![]() |
7 | 10 | ![]() |
3,580 | 360 | 90 | 3,310 | Vòng 3 thua trước ![]() |
8 | 11 | ![]() |
3,455 | 90 | 45 | 3,410 | Vòng 2 thua trước ![]() |
9 | 12 | ![]() |
3,325 | 720 | 10 | 2,615 | Vòng 1 thua trước ![]() |
10 | 13 | ![]() |
3,128 | 45 | 45 | 3,128 | Vòng 2 thua trước ![]() |
11 | 14 | ![]() |
2,980 | 360 | 180 | 2,800 | Vòng 4 thua trước ![]() |
12 | 15 | ![]() |
2,828 | 180 | 720 | 3,368 | Bán kết thua trước ![]() |
13 | 16 | ![]() |
2,750 | 35 | 180 | 2,895 | Vòng 4 thua trước ![]() |
14 | 17 | ![]() |
2,555 | 360 | 10 | 2,205 | Vòng 1 thua trước ![]() |
15 | 18 | ![]() |
2,511 | 720 | 45 | 1,836 | Vòng 2 bỏ cuộc trước ![]() |
16 | 19 | ![]() |
2,510 | 45 | 45 | 2,510 | Vòng 2 thua trước ![]() |
17 | 20 | ![]() |
2,503 | 360 | 90 | 2,233 | Vòng 3 thua trước ![]() |
18 | 21 | ![]() |
2,405 | 90 | 90 | 2,405 | Vòng 3 thua trước ![]() |
19 | 22 | ![]() |
2,238 | 90 | 10 | 2,158 | Vòng 1 thua trước ![]() |
20 | 23 | ![]() |
2,227 | 45+125‡ | 10+20 | 2,087 | Vòng 1 thua trước ![]() |
21 | 25 | ![]() |
2,109 | (125)§ | 90 | 2,074 | Vòng 3 thua trước ![]() |
22 | 24 | ![]() |
2,206 | 45 | 180 | 2,341 | Vòng 4 thua trước ![]() |
23 | 26 | ![]() |
2,090 | 45+90‡ | 10+45 | 2,010 | Vòng 1 thua trước ![]() |
24 | 27 | ![]() |
2,074 | 90 | 180 | 2,164 | Vòng 4 thua trước ![]() |
25 | 28 | ![]() |
2,010 | 90 | 10 | 1,930 | Vòng 1 thua trước ![]() |
26 | 29 | ![]() |
1,975 | 45 | 10 | 1,940 | Vòng 1 thua trước ![]() |
27 | 30 | ![]() |
1,933 | 180 | 10 | 1,763 | Vòng 1 thua trước ![]() |
28 | 31 | ![]() |
1,734 | 10 | 10 | 1,734 | Vòng 1 thua trước ![]() |
29 | 32 | ![]() |
1,723 | 180+194‡ | 10+60 | 1,419 | Vòng 1 thua trước ![]() |
30 | 36 | ![]() |
1,650 | 90 | 10 | 1,570 | Vòng 1 bỏ cuộc trước ![]() |
31 | 37 | ![]() |
1,633 | 90 | 45 | 1,588 | Vòng 2 thua trước ![]() |
32 | 38 | ![]() |
1,589 | 90 | 10 | 1,509 | Vòng 1 thua trước ![]() |
‡ Tay vợt có điểm bảo vệ từ một hoặc nhiều giải ATP Challenger Tour 2019. Những điểm đó giữ nguyên ở năm 2020 do kết quả của những điều chỉnh liên quan đến đại dịch với hệ thống xếp hạng.
§ Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2019 hoặc năm 2020. Thay vào đó, điểm bảo vệ từ một giải ATP Challenger Tour 2020 (Ostrava).
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ 2019 hoặc 2020 | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
5 | ![]() |
7,815 | 2,000 | 5,815 | Chấn thương chân trái |
6 | ![]() |
6,995 | 2,000 | 4,995 | Chấn thương cổ tay phải |
9 | ![]() |
4,125 | 360 | 3,765 | Phẫu thuật đầu gối phải |
33 | ![]() |
1,715 | 360 | 1,355 | Chấn thương chân trái |
34 | ![]() |
1,694 | 45 | 1,649 | Chấn thương chân phải |
35 | ![]() |
1,674 | 360 | 1,314 | Chấn thương vai phải |
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ 2019 hoặc 2020 | Điểm thắng | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ![]() |
10,185 | 240 | 130 | 10,075 | Vòng 3 thua trước ![]() |
2 | 2 | ![]() |
7,010 | 70 | 780 | 7,720 | Bán kết thua trước ![]() |
3 | 3 | ![]() |
6,666 | 2,000 | 130 | 4,796 | Vòng 3 thua trước ![]() |
4 | 4 | ![]() |
5,530 | 240+470 | 430+65 | 5,315 | Tứ kết thua trước ![]() |
5 | 5 | ![]() |
5,210 | 780 | 430 | 4,860 | Tứ kết thua trước ![]() |
6 | 7 | ![]() |
4,537 | 2,000 | 240 | 2,777 | Vòng 4 thua trước ![]() |
7 | 8 | ![]() |
4,461 | 130 | 240 | 4,571 | Vòng 4 thua trước ![]() |
8 | 9 | ![]() |
4,273 | (35)† | 430 | 4,668 | Tứ kết thua trước ![]() |
9 | 10 | ![]() |
4,210 | 70 | 240 | 4,380 | Vòng 4 thua trước ![]() |
10 | 11 | ![]() |
4,170 | 240 | 130 | 4,060 | Vòng 3 thua trước ![]() |
11 | 12 | ![]() |
4,170 | 780 | 430 | 3,820 | Tứ kết thua trước ![]() |
12 | 13 | ![]() |
3,881 | 70 | 240 | 4,051 | Vòng 4 thua trước ![]() |
![]() |
3,489 | 780+29 | 0+15 | 2,695 | Rút lui do chấn thương | ||
14 | 15 | ![]() |
3,420 | 70 | 240 | 3,590 | Vòng 4 thua trước ![]() |
15 | 16 | ![]() |
3,330 | 430 | 240 | 3,140 | Vòng 4 thua trước ![]() |
16 | 17 | ![]() |
3,245 | 240 | 240 | 3,245 | Vòng 4 thua trước ![]() |
17 | 18 | ![]() |
3,210 | 240 | 780 | 3,750 | Bán kết thua trước ![]() |
18 | 19 | ![]() |
3,160 | 1,300 | 130 | 1,990 | Vòng 3 thua trước ![]() |
19 | 20 | ![]() |
3,083 | 70+180 | 130+105 | 3,068 | Vòng 3 thua trước ![]() |
20 | 21 | ![]() |
2,975 | 130 | 130 | 2,975 | Vòng 3 thua trước ![]() |
21 | 23 | ![]() |
2,875 | 130 | 70 | 2,815 | Vòng 2 thua trước ![]() |
22 | 24 | ![]() |
2,862 | 240 | 10 | 2,632 | Vòng 1 thua trước ![]() |
23 | 25 | ![]() |
2,425 | 130 | 130 | 2,425 | Vòng 3 thua trước ![]() |
24 | 26 | ![]() |
2,343 | 30+110 | 70+30 | 2,303 | Vòng 2 thua trước ![]() |
25 | 27 | ![]() |
2,340 | 10 | 130 | 2,460 | Vòng 3 thua trước ![]() |
26 | 29 | ![]() |
2,270 | 70 | 130 | 2,330 | Vòng 3 thua trước ![]() |
![]() |
2,170 | 130 | 0 | 2,040 | Rút lui do lý do y tế | ||
28 | 28 | ![]() |
2,315 | 240 | 130 | 2,205 | Vòng 3 thua trước ![]() |
29 | 31 | ![]() |
2,040 | 10+110 | 10+100 | 2,030 | Vòng 1 thua trước ![]() |
30 | 32 | ![]() |
2,005 | 240+305 | 70+55 | 1,585 | Vòng 2 thua trước ![]() |
31 | 33 | ![]() |
1,910 | 430 | 10 | 1,490 | Vòng 1 thua trước ![]() |
32 | 34 | ![]() |
1,866 | 70 | 70 | 1,866 | Vòng 2 thua trước ![]() |
† Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2019 hoặc năm 2020. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 16 sẽ được thay thế vào.
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ 2019 hoặc 2020 | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
6 | ![]() |
5,030 | 240 | 4,790 | Dướng tính với COVID-19 |
22 | ![]() |
2,891 | 1,300 | 1,591 | Chấn thương gân |
Đội | Xếp hạng1 | Hạt giống | |
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
24 | 1 |
![]() |
![]() |
25 | 2 |
![]() |
![]() |
33 | 3 |
![]() |
![]() |
37 | 4 |
![]() |
![]() |
37 | 5 |
![]() |
![]() |
39 | 6 |
![]() |
![]() |
41 | 7 |
![]() |
![]() |
45 | 8 |
1Bảng xếp hạng vào ngày 23 tháng 8 năm 2021.
|url=
(trợ giúp). USOpen.org. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2021.
|url=
(trợ giúp). US Open. ngày 23 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2021.