Abu Dhabi Women's Tennis Open 2021

Abu Dhabi Women's Tennis Open 2021
Ngày6–13 tháng 1
Lần thứ1
Thể loạiWTA 500
Bốc thăm64S / 28D
Mặt sânCứng / ngoài trời
Địa điểmAbu Dhabi, UAE
Sân vận độngZayed Sports City International Tennis Centre
Các nhà vô địch
Đơn
Belarus Aryna Sabalenka
Đôi
Nhật Bản Shuko Aoyama / Nhật Bản Ena Shibahara
Abu Dhabi Open · 2022 →

Abu Dhabi Women's Tennis Open 2021 là một giải quần vợt nữ thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời. Đây là lần thứ 1 giải đấu được tổ chức và là một phần của WTA 500 trong WTA Tour 2021. Giải đấu diễn ra tại Zayed Sports City International Tennis Centre ở Abu Dhabi, từ ngày 6 đến ngày 13 tháng 1 năm 2021.[1]

Điểm và tiền thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân phối điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Vòng 1/64 Q Q2 Q1
Đơn 470 305 185 100 55 30 1 25 13 1
Đôi 1

Tiền thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Vòng 1/64 Q2 Q1
Đơn $68,570 $50,130 $26,745 $12,675 $6,480 $4,100 $2,500 $1,925 $1,000
Đôi* $20,890 $13,370 $8,350 $4,310 $2,670 $2,020

*mỗi đội

Nội dung đơn

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 USA Sofia Kenin 4 1
 UKR Elina Svitolina 5 2
 CZE Karolína Plíšková 6 3
 BLR Aryna Sabalenka 10 4
 ESP Garbiñe Muguruza 15 5
 KAZ Elena Rybakina 19 6
 BEL Elise Mertens 20 7
 CZE Markéta Vondroušová 21 8
 GRE Maria Sakkari 22 9
 EST Anett Kontaveit 23 10
 USA Jennifer Brady 24 11
 CZE Karolína Muchová 27 12
 KAZ Yulia Putintseva 28 13
 USA Amanda Anisimova 30 14
 TUN Ons Jabeur 31 15
 CRO Donna Vekić 32 16
 RUS Ekaterina Alexandrova 33 17
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 21 tháng 12 năm 2020

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảo toàn thứ hạng:

Thay thế:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Trước giải đấu
Trong giải đấu

Bỏ cuộc

[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung đôi

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 TPE Hsieh Su-Wei  CZE Barbora Krejčíková 8 1
 BEL Elise Mertens  BLR Aryna Sabalenka 11 2
 USA Nicole Melichar  NED Demi Schuurs 23 3
 BEL Kirsten Flipkens  FRA Kristina Mladenovic 33 4
 JPN Shuko Aoyama  JPN Ena Shibahara 45 5
 CHI Alexa Guarachi  USA Desirae Krawczyk 51 6
 CHN Xu Yifan  CHN Yang Zhaoxuan 64 7
 USA Hayley Carter  BRA Luisa Stefani 68 8
  • Bảng xếp hạng vào ngày 21 tháng 12 năm 2020

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảo toàn thứ hạng:

Thay thế:

Trước giải đấu
Trong giải đấu

Nhà vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Abu Dhabi WTA Women's Tennis Open”. wtatennis.com.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Yuki Tsukumo có thể đấm bay thực tại?
Yuki Tsukumo có thể đấm bay thực tại?
Tìm hiểu về “sunyata” hay “Hư không” dựa trên khái niệm cơ bản nhất thay vì khai thác những yếu tố ngoại cảnh khác ( ví dụ như hiện tượng, tôn giáo, tâm thần học và thiền định)
NFC và những ứng dụng thú vị của nó
NFC và những ứng dụng thú vị của nó
Chúng ta thường quan tâm đến Wifi, Bluetooth, Airdrop mà bỏ qua NFC và những ứng dụng thú vị của nó
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Một trong những điều mà chúng ta không thể nhắc đến khi nói về Tokyo Ghoul, đó chính là Kagune
Viết cho những chông chênh tuổi 30
Viết cho những chông chênh tuổi 30
Nếu vẫn ở trong vòng bạn bè với các anh lớn tuổi mà trước đây tôi từng chơi cùng, thì có lẽ giờ tôi vẫn hạnh phúc vì nghĩ mình còn bé lắm