Internazionali BNL d'Italia 2021 | |
---|---|
Ngày | 9 – 16 tháng 5 |
Lần thứ | 78 |
Thể loại | ATP Masters 1000 (nam) WTA 1000 (nữ) |
Bốc thăm | 56S / 32D (nam) 56S / 28D (nữ) |
Tiền thưởng | €2,563,710 (nam) €1,577,613 (nữ) |
Mặt sân | Đất nện |
Địa điểm | Rome, Ý |
Sân vận động | Foro Italico |
Các nhà vô địch | |
Đơn nam | |
Rafael Nadal | |
Đơn nữ | |
Iga Świątek | |
Đôi nam | |
Nikola Mektić / Mate Pavić | |
Đôi nữ | |
Sharon Fichman / Giuliana Olmos |
Internazionali BNL d'Italia 2021 (còn được biết đến với Rome Masters hoặc Giải quần vợt Ý Mở rộng) là một giải quần vợt chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân đất nện tại Foro Italico ở Rome, Ý từ ngày 9 tháng 5 – 16 tháng 5 năm 2021. Đây là lần thứ 78 giải Internazionali BNL d'Italia được tổ chức và là một phần của ATP Tour Masters 1000 trong ATP Tour 2021 và WTA 1000 trong WTA Tour 2021.[1][2][3]
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 1000 | 600 | 360 | 180 | 90 | 45 | 10 | 25 | 16 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 0 | — | — | — | — | |||||
Đơn nữ | 900 | 585 | 350 | 190 | 105 | 60 | 1 | 30 | 20 | 1 |
Đôi nữ | 1 | — | — | — | — |
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Vòng 1/64 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | €245,085 | €145,000 | €82,300 | €45,100 | €28,200 | €18,000 | €12,000 | €6,100 | €3,250 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đơn nữ | €178,630 | €132,258 | €70,161 | €33,468 | €16,935 | €10,726 | €8,670 | €5,080 | €2,620 |
Đôi nam* | €50,000 | €35,000 | €24,000 | €16,250 | €11,000 | €7,500 | — | — | — |
Đôi nữ* | €50,000 | €35,000 | €24,000 | €16,250 | €11,000 | €7,500 | — | — | — |
*mỗi đội
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 3 tháng 5 năm 2021. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 10 tháng 5 năm 2021.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ[a] | Điểm thắng | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Novak Djokovic | 11,463 | 1000 | 600 | 11,063 | Á quân, thua trước Rafael Nadal [2] |
2 | 3 | Rafael Nadal | 9,630 | 1000 | 1000 | 9,630 | Vô địch, đánh bại Novak Djokovic [1] |
3 | 2 | Daniil Medvedev | 9,780 | 10 | 45 | 9,815 | Vòng 2 thua trước Aslan Karatsev |
4 | 4 | Dominic Thiem | 8,365 | 10 | 90 | 8,445 | Vòng 3 thua trước Lorenzo Sonego |
5 | 5 | Stefanos Tsitsipas | 7,610 | 360 | 180 | 7,430 | Tứ kết thua trước Novak Djokovic [1] |
6 | 6 | Alexander Zverev | 6,945 | 10 | 180 | 7,115 | Tứ kết thua trước Rafael Nadal [2] |
7 | 7 | Andrey Rublev | 6,000 | 90 | 180 | 6,090 | Tứ kết thua trước Lorenzo Sonego |
8 | 10 | Diego Schwartzman | 3,765 | 345 | 45 | 3,465 | Vòng 2 thua trước Félix Auger-Aliassime |
9 | 9 | Matteo Berrettini | 4,048 | 180 | 90 | 3,958 | Vòng 3 thua trước Stefanos Tsitsipas [5] |
10 | 11 | Roberto Bautista Agut | 3,170 | 0 | 45 | 3,215 | Vòng 3 thua trước Andrey Rublev [7] |
11 | 12 | Pablo Carreño Busta | 3,050 | 10 | 45 | 3,085 | Vòng 2, rút lui do chấn thương lưng |
12 | 13 | David Goffin | 2,875 | 45 | 45 | 2,875 | Vòng 2 thua trước Federico Delbonis [Q] |
13 | 14 | Denis Shapovalov | 2,855 | 360 | 180 | 2,675 | Vòng 3 thua trước Rafael Nadal [2] |
14 | 15 | Gaël Monfils | 2,703 | 10 | 10 | 2,703 | Vòng 1 thua trước Lorenzo Sonego |
15 | 19 | Hubert Hurkacz | 2,543 | 55 | 10 | 2,498 | Vòng 1 bỏ cuộc trước Lorenzo Musetti [WC] |
16 | 17 | Grigor Dimitrov | 2,586 | 90 | 0 | 2,496 | Vòng 1 thua trước Alejandro Davidovich Fokina [Q] |
Đặc cách:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
COL | Juan Sebastián Cabal | COL | Robert Farah | 5 | 1 |
CRO | Nikola Mektić | CRO | Mate Pavić | 5 | 2 |
CRO | Ivan Dodig | SVK | Filip Polášek | 17 | 3 |
ESP | Marcel Granollers | ARG | Horacio Zeballos | 18 | 4 |
USA | Rajeev Ram | GBR | Joe Salisbury | 25 | 5 |
GBR | Jamie Murray | BRA | Bruno Soares | 30 | 6 |
NED | Wesley Koolhof | NED | Jean-Julien Rojer | 36 | 7 |
GER | Kevin Krawietz | ROU | Horia Tecău | 38 | 8 |
Đặc cách:
Thay thế:
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vào ngày 26 tháng 4 năm 2021. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 10 tháng 5 năm 2021.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ[b] | Giải đấu tốt nhất tiếp theo hoặc Rome 2020 | Điểm thắng | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Ashleigh Barty | 10,090 | 105 | 100 | 190 | 10,175 | Tứ kết, bỏ cuộc trước Coco Gauff |
2 | 2 | Naomi Osaka | 7,650 | 190 | 0 | 1 | 7,461 | Vòng 2, thua trước Jessica Pegula |
3 | 3 | Simona Halep | 6,520 | (900) | 900 | 1 | 6,520 | Vòng 2, bỏ cuộc trước Angelique Kerber |
4 | 5 | Sofia Kenin | 5,905 | 105 | 65 | 1 | 5,865 | Vòng 2, thua trước Barbora Krejčíková |
5 | 6 | Elina Svitolina | 5,835 | (190) | 190 | 190 | 5,835 | Tứ kết, thua trước Iga Świątek [15] |
5,265 | (0) | 0 | 0 | 5,265 | Rút lui do dương tính với COVID-19 | |||
7 | 4 | Aryna Sabalenka | 6,195 | (1) | 190 | 105 | 6,195 | Vòng 3, thua trước Coco Gauff |
8 | 8 | Serena Williams | 4,850 | 60 | 0 | 1 | 4,791 | Vòng 2, thua trước Nadia Podoroska |
9 | 9 | Karolína Plíšková | 4,660 | 900 | 585 | 585 | 4,345 | Á quân, thua trước Iga Świątek [15] |
10 | 11 | Belinda Bencic | 4,140 | (60) | 65 | 1 | 4,140 | Vòng 1, thua trước Kristina Mladenovic [LL] |
11 | 10 | Petra Kvitová | 4,160 | 105 | 1 | 60 | 4,115 | Vòng 2, thua trước Vera Zvonareva [Q] |
12 | 12 | Garbiñe Muguruza | 4,110 | (350) | 350 | 105 | 4,110 | Vòng 3, thua trước Elina Svitolina [5] |
13 | 13 | Jennifer Brady | 3,830 | (0) | 60 | 60 | 3,830 | Vòng 2, rút lui do chấn thương chân trái |
14 | 14 | Elise Mertens | 3,685 | (190) | 190 | 1 | 3,685 | Vòng 1, thua trước Veronika Kudermetova |
15 | 15 | Iga Świątek | 3,555 | (1) | 20 | 900 | 4,435 | Vô địch, đánh bại Karolína Plíšková [9] |
16 | 18 | Johanna Konta | 3,236 | 585 | 105 | 1 | 2,756 | Vòng 1, thua trước Jeļena Ostapenko |
17 | 19 | Maria Sakkari | 3,130 | 380 | 80 | 60 | 2,830 | Vòng 2, thua trước Coco Gauff |
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
TPE | Hsieh Su-wei | BEL | Elise Mertens | 4 | 1 |
CZE | Barbora Krejčíková | CZE | Kateřina Siniaková | 15 | 2 |
USA | Nicole Melichar | NED | Demi Schuurs | 21 | 3 |
JPN | Shuko Aoyama | JPN | Ena Shibahara | 26 | 4 |
CHI | Alexa Guarachi | USA | Desirae Krawczyk | 34 | 5 |
TPE | Chan Hao-ching | TPE | Latisha Chan | 42 | 6 |
CHN | Xu Yifan | CHN | Zhang Shuai | 47 | 7 |
CAN | Gabriela Dabrowski | USA | Asia Muhammad | 48 | 8 |
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Thay thế: