Miami Open 2021 - Đơn nữ

Miami Open 2021 - Đơn nữ
Miami Open 2021
Vô địchÚc Ashleigh Barty
Á quânCanada Bianca Andreescu
Tỷ số chung cuộc6–3, 4–0, bỏ cuộc
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2019 · Miami Open · 2022 →

Ashleigh Barty là đương kim vô địch,[1] và bảo vệ thành công danh hiệu sau khi Bianca Andreescu bỏ cuộc trong trận chung kết, 6–3, 4–0. Đây cũng là lần đầu tiên trong sự nghiệp Barty bảo vệ thành công một danh hiệu đơn.

Barty và Naomi Osaka cạnh tranh vị trí số 1 đơn WTA. Barty giữ nguyên thứ hạng sau khi Osaka thua ở vòng tứ kết trước Maria Sakkari.[2][3] Trận thua của Osaka đã cắt đứt chuỗi 23 trận thắng của cô, kéo dài từ Cincinnati Masters 2020.[4]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.   Úc Ashleigh Barty (Vô địch)
02.   Nhật Bản Naomi Osaka (Tứ kết)
03.   România Simona Halep (Vòng 3, rút lui)
04.   Hoa Kỳ Sofia Kenin (Vòng 3)
05.   Ukraina Elina Svitolina (Bán kết)
06.   Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng 3)
07.   Belarus Aryna Sabalenka (Tứ kết)
08.   Canada Bianca Andreescu (Chung kết, bỏ cuộc)
09.   Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng 4)
10.   Hà Lan Kiki Bertens (Vòng 2)
11.   Thụy Sĩ Belinda Bencic (Vòng 3)
12.   Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Vòng 4)
13.   Hoa Kỳ Jennifer Brady (Vòng 2)
14.   Belarus Victoria Azarenka (Vòng 4)
15.   Ba Lan Iga Świątek (Vòng 3)
16.   Bỉ Elise Mertens (Vòng 4)
17.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta (Vòng 3)
18.   Hoa Kỳ Madison Keys (Vòng 2)
19.   Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová (Vòng 4)
20.   Croatia Petra Martić (Vòng 2)
21.   Kazakhstan Elena Rybakina (Vòng 3)
22.   Estonia Anett Kontaveit (Vòng 3)
23.   Hy Lạp Maria Sakkari (Bán kết)
24.   Đức Angelique Kerber (Vòng 3)
25.   Hoa Kỳ Alison Riske (Rút lui)
26.   Kazakhstan Yulia Putintseva (Vòng 2)
27.   Tunisia Ons Jabeur (Vòng 4)
28.   Hoa Kỳ Amanda Anisimova (Vòng 3)
29.   Hoa Kỳ Jessica Pegula (Vòng 4)
30.   Nga Ekaterina Alexandrova (Vòng 3)
31.   Hoa Kỳ Coco Gauff (Vòng 2)
32.   Nga Veronika Kudermetova (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Úc Ashleigh Barty 6 65 6
7 Belarus Aryna Sabalenka 4 77 3
1 Úc Ashleigh Barty 6 6
5 Ukraina Elina Svitolina 3 3
Latvia Anastasija Sevastova 3 2
5 Ukraina Elina Svitolina 6 6
1 Úc Ashleigh Barty 6 4
8 Canada Bianca Andreescu 3 0r
8 Canada Bianca Andreescu 6 3 6
Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo 4 6 3
8 Canada Bianca Andreescu 79 3 77
23 Hy Lạp Maria Sakkari 67 6 64
23 Hy Lạp Maria Sakkari 6 6
2 Nhật Bản Naomi Osaka 0 4

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Úc A Barty 6 4 7
Q Hoa Kỳ H Baptiste 4 6 5 Q Slovakia K Kučová 3 6 5
Q Slovakia K Kučová 6 2 7 1 Úc A Barty 6 6
Latvia J Ostapenko 6 64 6 Latvia J Ostapenko 3 2
WC Trung Quốc Xiyu Wang 4 77 1 Latvia J Ostapenko 6 5 6
LL Bỉ K Flipkens 2 7 3
1 Úc A Barty 6 1 6
14 Belarus V Azarenka 1 6 2
24 Đức A Kerber 6 6
Nhật Bản N Hibino 4 6 1 Q México R Zarazúa 0 0
Q México R Zarazúa 6 4 6 24 Đức A Kerber 5 2
Hoa Kỳ C McHale 3 5 14 Belarus V Azarenka 7 6
Đức L Siegemund 6 7 Đức L Siegemund
14 Belarus V Azarenka w/o

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 Thụy Sĩ B Bencic 6 6
Kazakhstan Z Diyas 6 712 Kazakhstan Z Diyas 2 1
Hoa Kỳ V Williams 2 610 11 Thụy Sĩ B Bencic 6 4 4
Q Tây Ban Nha A Bolsova 1 6 3 19 Cộng hòa Séc M Vondroušová 4 6 6
Trung Quốc Q Wang 6 3 6 Trung Quốc Q Wang 4 4
19 Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 6
19 Cộng hòa Séc M Vondroušová 1 2
7 Belarus A Sabalenka 6 6
32 Nga V Kudermetova 6 6
Pháp K Mladenovic 3 3 Hoa Kỳ D Collins 3 2
Hoa Kỳ D Collins 6 6 32 Nga V Kudermetova 64 4
Q Bulgaria T Pironkova 77 3 6 7 Belarus A Sabalenka 77 6
Ukraina M Kostyuk 64 6 3 Q Bulgaria T Pironkova 6 3 69
7 Belarus A Sabalenka 0 6 711

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 România S Halep 3 6 6
Q România M Buzărnescu 1 2 Pháp C Garcia 6 4 0
Pháp C Garcia 6 6 3 România S Halep
Q Serbia O Danilović 1 6 63 Latvia A Sevastova w/o
Latvia A Sevastova 6 3 77 Latvia A Sevastova 1 6 6
31 Hoa Kỳ C Gauff 6 2 3
Latvia A Sevastova 6 7
WC Croatia A Konjuh 1 5
18 Hoa Kỳ M Keys 4 2
Cộng hòa Séc K Siniaková 63 5 WC Croatia A Konjuh 6 6
WC Croatia A Konjuh 77 7 WC Croatia A Konjuh 6 2 6
Cộng hòa Séc B Krejčíková 6 3 6 15 Ba Lan I Świątek 4 6 2
Nga A Blinkova 1 6 3 Cộng hòa Séc B Krejčíková 4 2
15 Ba Lan I Świątek 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6
Pháp A Cornet 2 6 6 Pháp A Cornet 0 4
Nga S Kuznetsova 6 2 1 9 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6
Ba Lan M Linette 6 3 6 17 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 1 2
WC Hoa Kỳ R Montgomery 1 6 0 Ba Lan M Linette 4 5
17 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 6 7
9 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 5 5
5 Ukraina E Svitolina 2 7 7
30 Nga E Alexandrova 6 6
Argentina N Podoroska 6 6 Argentina N Podoroska 0 4
WC Ai Cập M Sherif 3 1 30 Nga E Alexandrova 61 4
Hoa Kỳ S Rogers 6 6 5 Ukraina E Svitolina 77 6
Hoa Kỳ M Brengle 3 3 Hoa Kỳ S Rogers 6 5 3
5 Ukraina E Svitolina 3 7 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
8 Canada B Andreescu 77 6
PR Kazakhstan Y Shvedova 4 2 Q Cộng hòa Séc T Martincová 65 2
Q Cộng hòa Séc T Martincová 6 6 8 Canada B Andreescu 77 62 6
Hoa Kỳ S Stephens 66 6 6 28 Hoa Kỳ A Anisimova 64 77 4
Q Pháp O Dodin 78 4 2 Hoa Kỳ S Stephens 3 3
28 Hoa Kỳ A Anisimova 6 6
8 Canada B Andreescu 3 6 6
12 Tây Ban Nha G Muguruza 6 3 2
20 Croatia P Martić 7 2 64
WC Nga A Kalinskaya 6 77 WC Nga A Kalinskaya 5 6 77
România I-C Begu 4 65 WC Nga A Kalinskaya 6 3 4
Thụy Điển R Peterson 2 2 12 Tây Ban Nha G Muguruza 4 6 6
WC Trung Quốc Xin Wang 6 6 WC Trung Quốc Xin Wang 4 1
12 Tây Ban Nha G Muguruza 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Hoa Kỳ J Brady 6 4 1
Hoa Kỳ B Pera 2 6 5 Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 3 6 6
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 6 2 7 Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 6 3 6
Estonia K Kanepi 6 7 21 Kazakhstan E Rybakina 1 6 2
Hoa Kỳ L Davis 3 5 Estonia K Kanepi 4 0
21 Kazakhstan E Rybakina 6 6
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 6 0 6
27 Tunisia O Jabeur 4 6 1
27 Tunisia O Jabeur 78 5 7
Thụy Sĩ J Teichmann 6r Tây Ban Nha P Badosa 66 7 5
Tây Ban Nha P Badosa 5 27 Tunisia O Jabeur 6 4 6
PR Đức A Petkovic 7 6 4 Hoa Kỳ S Kenin 4 6 4
Trung Quốc S Zhang 5 1 PR Đức A Petkovic 78 1 3
4 Hoa Kỳ S Kenin 66 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 6
Trung Quốc S Zheng 2 6 6 Trung Quốc S Zheng 2 1
Pháp F Ferro 6 4 3 6 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 1 6 4
Q Ý E Cocciaretto 1 7 1 29 Hoa Kỳ J Pegula 6 4 6
WC Úc S Sanders 6 5 6 WC Úc S Sanders 3 4
29 Hoa Kỳ J Pegula 6 6
29 Hoa Kỳ J Pegula 4 6 66
23 Hy Lạp M Sakkari 6 2 78
23 Hy Lạp M Sakkari 6 6
Cộng hòa Séc M Bouzková 3 2 Hà Lan A Rus 2 3
Hà Lan A Rus 6 6 23 Hy Lạp M Sakkari 6 6
Ý C Giorgi 2 4 Q Nga L Samsonova 0 1
Q Nga L Samsonova 6 6 Q Nga L Samsonova 6 6
10 Hà Lan K Bertens 2 1

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
16 Bỉ E Mertens 6 6
Cộng hòa Séc Kr Plíšková 6 3 3 PR Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter 4 1
PR Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boulter 4 6 6 16 Bỉ E Mertens 6 0 6
România S Cîrstea 6 6 22 Estonia A Kontaveit 2 6 2
WC Hoa Kỳ K Scott 2 2 România S Cîrstea 3 6 3
22 Estonia A Kontaveit 6 4 6
16 Bỉ E Mertens 3 3
2 Nhật Bản N Osaka 6 6
26 Kazakhstan Y Putintseva 7 5 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 4 1 Q Serbia N Stojanović 5 7 6
Q Serbia N Stojanović 6 6 Q Serbia N Stojanović
PR Nga A Potapova 5 0 2 Nhật Bản N Osaka w/o
Úc A Tomljanović 7 6 Úc A Tomljanović 63 4
2 Nhật Bản N Osaka 77 6

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Nhật Bản Misaki Doi (Vòng 1)
  2. Canada Leylah Annie Fernandez (Vòng 1)
  3. Ý Martina Trevisan (Vòng 1)
  4. Bỉ Kirsten Flipkens (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  5. Slovenia Tamara Zidanšek (Vòng loại cuối cùng)
  6. Nga Varvara Gracheva (Vòng loại cuối cùng)
  7. Serbia Nina Stojanović (Vượt qua vòng loại)
  8. Ý Jasmine Paolini (Vòng 1)
  9. Trung Quốc Zhu Lin (Vòng 1)
  10. Trung Quốc Wang Yafan (Vòng 1)
  11. Slovakia Viktória Kužmová (Vòng loại cuối cùng, bỏ cuộc)
  12. Hungary Tímea Babos (Vòng loại cuối cùng)
  13. Cộng hòa Séc Tereza Martincová (Vượt qua vòng loại)
  14. Tây Ban Nha Aliona Bolsova (Vượt qua vòng loại)
  15. Ý Sara Errani (Vòng 1)
  16. Bỉ Greet Minnen (Vòng loại cuối cùng)
  17. Slovakia Anna Karolína Schmiedlová (Vòng loại cuối cùng)
  18. Ý Elisabetta Cocciaretto (Vượt qua vòng loại)
  19. Hoa Kỳ Caty McNally (Vòng 1)
  20. Pháp Océane Dodin (Vượt qua vòng loại)
  21. Hoa Kỳ Kristie Ahn (Vòng loại cuối cùng)
  22. Đức Anna-Lena Friedsam (Vòng loại cuối cùng)
  23. Nga Liudmila Samsonova (Vượt qua vòng loại)
  24. Úc Astra Sharma (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Bỉ Kirsten Flipkens

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Nhật Bản Misaki Doi 6 0 66
WC Hoa Kỳ Hailey Baptiste 1 6 78
WC Hoa Kỳ Hailey Baptiste 6 6
16 Bỉ Greet Minnen 3 4
  Hoa Kỳ Usue Maitane Arconada 4 4
16 Bỉ Greet Minnen 6 6

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Canada Leylah Annie Fernandez 4 2
România Mihaela Buzărnescu 6 6
  România Mihaela Buzărnescu 2 77 7
22 Đức Anna-Lena Friedsam 6 64 5
  Thụy Sĩ Leonie Küng 7 1 4
22 Đức Anna-Lena Friedsam 5 6 6

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Ý Martina Trevisan 6 1 64
Belarus Olga Govortsova 4 6 77
  Belarus Olga Govortsova 0 3
  Bulgaria Tsvetana Pironkova 6 6
  Bulgaria Tsvetana Pironkova 77 77
19 Hoa Kỳ Caty McNally 60 64

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Bỉ Kirsten Flipkens 4 6 6
Hoa Kỳ Whitney Osuigwe 6 3 1
4 Bỉ Kirsten Flipkens 4 3
14 Tây Ban Nha Aliona Bolsova 6 6
PR Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe 2 3
14 Tây Ban Nha Aliona Bolsova 6 6

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Slovenia Tamara Zidanšek 6 6
Úc Arina Rodionova 3 0
5 Slovenia Tamara Zidanšek 1 5
20 Pháp Océane Dodin 6 7
WC Thụy Điển Mirjam Björklund 2 1
20 Pháp Océane Dodin 6 6

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Nga Varvara Gracheva 7 6
Alt Canada Gabriela Dabrowski 5 2
6 Nga Varvara Gracheva 2 4
23 Nga Liudmila Samsonova 6 6
  România Monica Niculescu 6 0r
23 Nga Liudmila Samsonova 2 4

Vòng loại thứ 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Serbia Nina Stojanović 4 6 6
WC Cộng hòa Séc Linda Fruhvirtová 6 4 2
7 Serbia Nina Stojanović 6 6
WC Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands 4 3
WC Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands 6 3 6
15 Ý Sara Errani 4 6 4

Vòng loại thứ 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
8 Ý Jasmine Paolini 77 1 4
Serbia Olga Danilović 62 6 6
  Serbia Olga Danilović 77 6
21 Hoa Kỳ Kristie Ahn 64 3
  Hoa Kỳ Francesca Di Lorenzo 1 4
21 Hoa Kỳ Kristie Ahn 6 6

Vòng loại thứ 9[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
9 Trung Quốc Zhu Lin 610 6 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart 712 4 6
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart 3 5
13 Cộng hòa Séc Tereza Martincová 6 7
  Bulgaria Viktoriya Tomova 4 1
13 Cộng hòa Séc Tereza Martincová 6 6

Vòng loại thứ 10[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
10 Trung Quốc Wang Yafan 5 2
Slovakia Kristína Kučová 7 6
  Slovakia Kristína Kučová 6 6
17 Slovakia Anna Karolína Schmiedlová 2 3
  Ba Lan Katarzyna Kawa 4 3
17 Slovakia Anna Karolína Schmiedlová 6 6

Vòng loại thứ 11[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
11 Slovakia Viktória Kužmová 4 6 6
WC Philippines Alex Eala 6 4 2
11 Slovakia Viktória Kužmová 3 0r
  México Renata Zarazúa 6 1
  México Renata Zarazúa 5 6 7
24 Úc Astra Sharma 7 3 5

Vòng loại thứ 12[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
12 Hungary Tímea Babos 4 6 6
Hoa Kỳ Caroline Dolehide 6 2 2
12 Hungary Tímea Babos 6 3 3
18 Ý Elisabetta Cocciaretto 2 6 6
WC Hoa Kỳ Claire Liu 4 4
18 Ý Elisabetta Cocciaretto 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ashleigh Barty defeats Karolina Pliskova to win her maiden Miami Open title
  2. ^ “Naomi Osaka could overtake Ashleigh Barty as World No.1 by the end of Miami Open”. Sportskeeda. ngày 23 tháng 3 năm 2021.
  3. ^ “How Osaka can retake the No.1 spot from Barty”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2021.
  4. ^ “Sakkari ends Osaka winning streak in Miami quarters”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng hợp một số loại quái vật trong Nazarick
Tổng hợp một số loại quái vật trong Nazarick
Ở Nazarick, có vô số con quái vật mà ai cũng biết. Tuy nhiên, nhiều người dường như không biết về những con quái vật này là gì, và thường nhầm chúng là NPC.
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Một trong những điều mà chúng ta không thể nhắc đến khi nói về Tokyo Ghoul, đó chính là Kagune
Những thực phẩm giúp tăng sức đề kháng trước dịch cúm Corona
Những thực phẩm giúp tăng sức đề kháng trước dịch cúm Corona
Giữa tâm bão dịch bệnh corona, mỗi người cần chú ý bảo vệ sức khỏe để phòng tránh vi khuẩn tấn công vào cơ thể
Giới thiệu nhân vật Yuta Okkotsu trong Jujutsu Kaisen
Giới thiệu nhân vật Yuta Okkotsu trong Jujutsu Kaisen
Yuta Okkotsu (乙おっ骨こつ憂ゆう太た Okkotsu Yūta?) là một nhân vật phụ chính trong sê-ri Jujutsu Kaisen và là nhân vật chính của sê-ri tiền truyện.