Xerospermophilus perotensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Xerospermophilus |
Loài (species) | X. perotensis |
Danh pháp hai phần | |
Xerospermophilus perotensis (Merriam, 1893)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Spermophilus perotensis Merriam, 1893 |
Xerospermophilus perotensis là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Merriam mô tả năm 1893.[2]