En-Nesyri trong màu áo đội tuyển Maroc vào năm 2022 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Youssef En-Nesyri[1] | ||
Ngày sinh | 1 tháng 6, 1997 [2] | ||
Nơi sinh | Fes, Maroc | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in)[3] | ||
Vị trí | Tiền đạo cắm | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Fenerbahçe | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010–2011 | Maghreb fes | ||
2011–2015 | Mohammed VI Football Academy | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016–2017 | Málaga B | 29 | (16) |
2016–2018 | Málaga | 38 | (5) |
2018–2020 | Leganés | 49 | (13) |
2020–2024 | Sevilla | 143 | (51) |
2024– | Fenerbahçe | 10 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2016 | U-20 Maroc | 7 | (3) |
2016– | Maroc | 76 | (21) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 11 năm 2024 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 10 năm 2024 |
Youssef En-Nesyri (tiếng Ả Rập: يوسف النصيري;[4] sinh ngày 1 tháng 6 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Maroc hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cắm cho câu lạc bộ Super Lig Fenerbahçe và đội tuyển bóng đá quốc gia Maroc.
Câu lạc bộ | Mùa | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Málaga | 2016–17 | La Liga | 13 | 1 | 2 | 0 | — | — | 15 | 1 | ||
2017–18 | 25 | 4 | 1 | 0 | — | — | 26 | 4 | ||||
Tổng | 38 | 5 | 3 | 0 | — | — | 41 | 5 | ||||
Leganés | 2018–19 | La Liga | 31 | 9 | 3 | 2 | — | — | 34 | 11 | ||
2019–20 | 18 | 4 | 1 | 0 | — | — | 19 | 4 | ||||
Tổng | 49 | 13 | 4 | 2 | — | — | 53 | 15 | ||||
Sevilla | 2019–20 | La Liga | 18 | 4 | 2 | 0 | 6[a] | 2 | — | 26 | 6 | |
2020–21 | 38 | 18 | 5 | 0 | 8[b] | 6 | 1[c] | 0 | 52 | 24 | ||
2021–22 | 23 | 5 | 0 | 0 | 6[d] | 0 | — | 29 | 5 | |||
2022–23 | 10 | 0 | 1 | 0 | 4[b] | 2 | — | 15 | 2 | |||
Tổng | 89 | 27 | 8 | 0 | 24 | 10 | 1 | 0 | 122 | 37 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 176 | 45 | 15 | 2 | 24 | 10 | 1 | 0 | 216 | 57 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Maroc | 2016 | 5 | 0 |
2017 | 9 | 1 | |
2018 | 7 | 5 | |
2019 | 10 | 3 | |
2020 | 4 | 2 | |
2021 | 5 | 0 | |
2022 | 17 | 6 | |
2023 | 8 | 0 | |
2024 | 4 | 3 | |
Tổng | 69 | 20 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 20 tháng 1 năm 2017 | Sân vận động d'Oyem, Oyem, Gabon | Togo | 3–1 | 3–1 | CAN 2017 |
2 | 9 tháng 6 năm 2018 | A. Le Coq Arena, Tallinn, Estonia | Estonia | 3–0 | 3–1 | Giao hữu |
3 | 25 tháng 6 năm 2018 | Sân vận động Kaliningrad, Kaliningrad, Nga | Tây Ban Nha | 2–1 | 2–2 | FIFA World Cup 2018 |
4 | 8 tháng 9 năm 2018 | Sân vận động Mohammed V, Casablanca, Maroc | Malawi | 2–0 | 3–0 | Vòng loại CAN 2019 |
5 | 3–0 | |||||
6 | 20 tháng 11 năm 2018 | Sân vận động Olympique de Radès, Rades, Tunisia | Tunisia | 1–0 | 1–0 | Giao hữu |
7 | 28 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Al Salam, Cairo, Ai Cập | Bờ Biển Ngà | 1–0 | 1–0 | CAN 2019 |
8 | 5 tháng 7 năm 2019 | Bénin | 1–1 | 1–1 (1–4 (p)) | ||
9 | 19 tháng 11 năm 2019 | Sân vận động Intwari, Bujumbura, Burundi | Burundi | 2–0 | 3–0 | Vòng loại CAN 2021 |
10 | 9 tháng 10 năm 2020 | Sân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah, Rabat, Maroc | Sénégal | 2–0 | 3–1 | Giao hữu |
11 | 17 tháng 11 năm 2020 | Stade de la Réunification, Douala, Cameroon | Trung Phi | 2–0 | 2–0 | Vòng loại CAN 2021 |
12 | 25 tháng 1 năm 2022 | Sân vận động Ahmadou Ahidjo, Yaoundé, Cameroon | Malawi | 1–1 | 2–1 | CAN 2021 |
13 | 9 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah, Rabat, Maroc | Nam Phi | 1–1 | 2–1 | Vòng loại CAN 2023 |
14 | 13 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Mohammed V, Casablanca, Maroc | Liberia | 2–0 | 2–0 | |
15 | 17 tháng 11 năm 2022 | Sân vận động Sharjah, Sharjah, UAE | Gruzia | 1–0 | 3–0 | Giao hữu |
16 | 1 tháng 12 năm 2022 | Sân vận động Al Thumama, Doha, Qatar | Canada | 2–0 | 2–1 | FIFA World Cup 2022 |
17 | 10 tháng 12 năm 2022 | Bồ Đào Nha | 1–0 | 1–0 | ||
18 | 11 tháng 1 năm 2024 | Laurent Pokou Stadium, San Pédro, Bờ Biển Ngà | Sierra Leone | 1–1 | 3–1 | Giao hữu |
19 | 3–1 | |||||
20 | 17 January 2024 | Tanzania | 3–0 | 3–0 | CAN 2023 |
Sevilla