Miami Open 2019 - Đơn nữ

Miami Open 2019 - Đơn nữ
Miami Open 2019
Vô địchÚc Ashleigh Barty
Á quânCộng hòa Séc Karolína Plíšková
Tỷ số chung cuộc7–6(7–1), 6–3
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2018 · Miami Open · 2020 →

Sloane Stephens là đương kim vô địch, nhưng thua ở vòng 3 trước Tatjana Maria.

Ashleigh Barty giành danh hiệu Miami Open đầu tiên, đánh bại Karolína Plíšková 7–6(7–1), 6–3 trong trận chung kết. Với thành tích đó, cô đã lần đầu tiên lọt vào top 10 trên Bảng xếp hạng WTA.

Naomi Osaka tiếp tục giữ vị trí số 1 bảng xếp hạng WTA khi kết thúc giải đấu mặc dù bị loại ở vòng 3. Simona Halep, Petra Kvitová, Angelique KerberElina Svitolina cũng tranh vị trí số 1 khi giải đấu bắt đầu.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.   Nhật Bản Naomi Osaka (Vòng 3)
02.   România Simona Halep (Bán kết)
03.   Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Tứ kết)
04.   Hoa Kỳ Sloane Stephens (Vòng 3)
05.   Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Chung kết)
06.   Ukraina Elina Svitolina (Vòng 2)
07.   Hà Lan Kiki Bertens (Vòng 4)
08.   Đức Angelique Kerber (Vòng 3)
09.   Belarus Aryna Sabalenka (Vòng 2)
10.   Hoa Kỳ Serena Williams (Vòng 3, rút lui)
11.   Latvia Anastasija Sevastova (Vòng 3)
12.   Úc Ashleigh Barty (Vô địch)
13.   Đan Mạch Caroline Wozniacki (Vòng 4)
14.   Nga Daria Kasatkina (Vòng 3)
15.   Đức Julia Görges (Vòng 3)
16.   Bỉ Elise Mertens (Vòng 3)
17.   Hoa Kỳ Madison Keys (Vòng 2)
18.   Trung Quốc Wang Qiang (Tứ kết)
19.   Pháp Caroline Garcia (Vòng 4)
20.   Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Vòng 2)
21.   Estonia Anett Kontaveit (Bán kết)
22.   Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 2)
23.   Thụy Sĩ Belinda Bencic (Vòng 2)
24.   Tây Ban Nha Carla Suárez Navarro (Vòng 2)
25.   Hoa Kỳ Danielle Collins (Vòng 3)
26.   Croatia Donna Vekić (Vòng 3)
27.   Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei (Tứ kết)
28.   Ukraina Lesia Tsurenko (Rút lui)
29.   Ý Camila Giorgi (Vòng 2)
30.   România Mihaela Buzărnescu (Vòng 2)
31.   Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng 2)
32.   Hoa Kỳ Sofia Kenin (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
27 Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei 6 2 5
21 Estonia Anett Kontaveit 3 6 7
21 Estonia Anett Kontaveit 3 3
12 Úc Ashleigh Barty 6 6
3 Cộng hòa Séc Petra Kvitová 66 6 2
12 Úc Ashleigh Barty 78 3 6
12 Úc Ashleigh Barty 77 6
5 Cộng hòa Séc Karolína Plíšková 61 3
5 Cộng hòa Séc Karolína Plíšková 6 6
Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová 3 4
5 Cộng hòa Séc Karolína Plíšková 7 6
2 România Simona Halep 5 1
18 Trung Quốc Wang Qiang 4 5
2 România Simona Halep 6 7

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Nhật Bản N Osaka 6 63 6
Q Hoa Kỳ S Vickery 6 3 1 Q Bỉ Y Wickmayer 0 77 1
Q Bỉ Y Wickmayer 3 6 6 1 Nhật Bản N Osaka 6 64 3
Q Estonia K Kanepi 2 2 27 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 4 77 6
Hoa Kỳ A Riske 6 6 Hoa Kỳ A Riske 2 5
27 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 6 7
27 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 6 60 6
13 Đan Mạch C Wozniacki 3 77 2
20 Tây Ban Nha G Muguruza 60 6 2
Q România M Niculescu 6 6 Q România M Niculescu 77 4 6
Slovenia T Zidanšek 1 2 Q România M Niculescu 4 64
Q Thụy Sĩ V Golubic 6 5 4 13 Đan Mạch C Wozniacki 6 77
Belarus A Sasnovich 4 7 6 Belarus A Sasnovich 4 4
13 Đan Mạch C Wozniacki 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Belarus A Sabalenka 3 4
Úc A Tomljanović 4 6 6 Úc A Tomljanović 6 6
PR Đức A-L Friedsam 6 3 0 Úc A Tomljanović 63 6 64
Đức A Petkovic 4 3 21 Estonia A Kontaveit 77 2 77
Hoa Kỳ A Anisimova 6 6 Hoa Kỳ A Anisimova 3 6 4
21 Estonia A Kontaveit 6 1 6
21 Estonia A Kontaveit 6 2
Canada B Andreescu 1 0r
32 Hoa Kỳ S Kenin 3 3
România I-C Begu 6 62 2 Canada B Andreescu 6 6
Canada B Andreescu 4 77 6 Canada B Andreescu 6 4 6
Q Cộng hòa Séc K Muchová 6 6 8 Đức A Kerber 4 6 1
Q Nhật Bản N Hibino 3 3 Q Cộng hòa Séc K Muchová 6 3 3
8 Đức A Kerber 3 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6
WC Serbia O Danilović 6 3 4 Hy Lạp M Sakkari 1 4
Hy Lạp M Sakkari 1 6 6 3 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 3 6
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 6 4 6 26 Croatia D Vekić 4 6 4
Serbia A Krunić 3 6 0 Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 3 3
26 Croatia D Vekić 6 6
3 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6
19 Pháp C Garcia 3 3
19 Pháp C Garcia 6 6
Belarus V Azarenka 6 3 6 Belarus V Azarenka 3 4
Slovakia D Cibulková 2 6 4 19 Pháp C Garcia 6 7
WC Nga N Vikhlyantseva 6 5 64 15 Đức J Görges 0 5
Slovakia M Rybáriková 1 7 77 Slovakia M Rybáriková 4 5
15 Đức J Görges 6 7
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12 Úc A Barty 6 6
Nga E Alexandrova 3 2 Ukraina D Yastremska 4 1
Ukraina D Yastremska 6 6 12 Úc A Barty 6 6
Nga E Rodina 4 2 Úc S Stosur 0 3
Úc S Stosur 6 6 Úc S Stosur 6 4 6
17 Hoa Kỳ M Keys 4 6 4
12 Úc A Barty 4 6 6
7 Hà Lan K Bertens 6 3 2
31 Nga A Pavlyuchenkova 77 4 5
Slovakia V Kužmová 6 6 Slovakia V Kužmová 65 6 7
Úc D Gavrilova 4 2 Slovakia V Kužmová 6 0 1
WC Trung Quốc Xiy Wang 6 6 7 Hà Lan K Bertens 3 6 6
Puerto Rico M Puig 3 1 WC Trung Quốc Xiy Wang 4 1
7 Hà Lan K Bertens 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 6
Trung Quốc S Zhang 2 1 Croatia P Martić 3 4
Croatia P Martić 6 6 5 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 63 6 6
Belarus V Lapko 5 79 1 Pháp A Cornet 77 1 4
Pháp A Cornet 7 67 6 Pháp A Cornet 79 6
30 România M Buzărnescu 67 1
5 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 2 6 7
Kazakhstan Y Putintseva 6 3 5
23 Thụy Sĩ B Bencic 3 5
Kazakhstan Y Putintseva 4 6 7 Kazakhstan Y Putintseva 6 7
Bỉ K Flipkens 6 4 5 Kazakhstan Y Putintseva 1 6 6
Trung Quốc S Zheng 3 1 11 Latvia A Sevastova 6 2 3
Cộng hòa Séc K Siniaková 6 6 Cộng hòa Séc K Siniaková 2 6 4
11 Latvia A Sevastova 6 0 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
16 Bỉ E Mertens 6 7
Pháp P Parmentier 4 6 77 Pháp P Parmentier 2 5
Nga M Gasparyan 6 1 64 16 Bỉ E Mertens 4 61
Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 6 Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 77
Cộng hòa Séc B Strýcová 3 2 Cộng hòa Séc M Vondroušová 7 6
22 Latvia J Ostapenko 5 1
Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 6
Đức T Maria 4 3
29 Ý C Giorgi 3 4
Slovakia AK Schmiedlová 4 1 Đức T Maria 6 6
Đức T Maria 6 6 Đức T Maria 6 6
Tunisia O Jabeur 2 6 6 4 Hoa Kỳ S Stephens 3 2
LL Cộng hòa Séc Kr Plíšková 6 3 4 Tunisia O Jabeur 2 3
4 Hoa Kỳ S Stephens 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6 Ukraina E Svitolina 2 4
Trung Quốc Y Wang 6 6 Trung Quốc Y Wang 6 6
Pháp K Mladenovic 3 3 Trung Quốc Y Wang 7 6
WC Hoa Kỳ W Osuigwe 6 6 25 Hoa Kỳ D Collins 5 1
WC Nhật Bản M Osaka 2 4 WC Hoa Kỳ W Osuigwe 65 0
25 Hoa Kỳ D Collins 77 6
Trung Quốc Y Wang 5 4
18 Trung Quốc Q Wang 7 6
18 Trung Quốc Q Wang 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Konta 4 0
Q Hoa Kỳ J Pegula 1 4 18 Trung Quốc Q Wang w/o
Thụy Điển R Peterson 6 5 7 10 Hoa Kỳ S Williams
Q Đức L Siegemund 1 7 5 Thụy Điển R Peterson 3 6 1
10 Hoa Kỳ S Williams 6 1 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Nga D Kasatkina 6 6
WC Hoa Kỳ C Gauff 3 6 6 WC Hoa Kỳ C Gauff 3 2
WC Hoa Kỳ C McNally 6 3 4 14 Nga D Kasatkina 3 1
Q Slovenia D Jakupović 5 3 Hoa Kỳ V Williams 6 6
Hoa Kỳ V Williams 7 6 Hoa Kỳ V Williams 77 6
24 Tây Ban Nha C Suárez Navarro 64 1
Hoa Kỳ V Williams 3 3
2 România S Halep 6 6
LL Slovenia P Hercog 77 6
WC Trung Quốc Xin Wang 2 6 3 Q Nhật Bản M Doi 64 4
Q Nhật Bản M Doi 6 1 6 LL Slovenia P Hercog 7 61 2
Q Hoa Kỳ T Townsend 6 6 2 România S Halep 5 77 6
Thụy Điển J Larsson 1 2 Q Hoa Kỳ T Townsend 1 3
2 România S Halep 6 6

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Nga Anastasia Potapova (Vòng 1)
  2. Canada Eugenie Bouchard (Vòng 1)
  3. Slovenia Dalila Jakupović (Vượt qua vòng loại)
  4. Thụy Sĩ Viktorija Golubic (Vượt qua vòng loại)
  5. Hoa Kỳ Jennifer Brady (Vòng 1)
  6. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Boulter (Vòng 1)
  7. Estonia Kaia Kanepi (Vượt qua vòng loại)
  8. Hoa Kỳ Bernarda Pera (Vòng 1, bỏ cuộc)
  9. Tây Ban Nha Lara Arruabarrena (Vòng 1)
  10. Hoa Kỳ Taylor Townsend (Vượt qua vòng loại)
  11. Cộng hòa Séc Kristýna Plíšková (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  12. Slovenia Polona Hercog (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  13. Ba Lan Magda Linette (Vòng loại cuối cùng)
  14. Hoa Kỳ Jessica Pegula (Vượt qua vòng loại)
  15. Kazakhstan Zarina Diyas (Vòng 1)
  16. Trung Quốc Zhu Lin (Vòng 1)
  17. Hoa Kỳ Madison Brengle (Vòng loại cuối cùng)
  18. Đức Mona Barthel (Vòng loại cuối cùng)
  19. România Sorana Cîrstea (Vòng 1)
  20. Luxembourg Mandy Minella (Vòng loại cuối cùng)
  21. Nga Veronika Kudermetova (Vòng 1)
  22. Nga Vitalia Diatchenko (Vòng 1)
  23. Hungary Tímea Babos (Vòng loại cuối cùng)
  24. Nga Anna Blinkova (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Nga Anastasia Potapova 6 610 62
  Nhật Bản Misaki Doi 3 712 77
  Nhật Bản Misaki Doi 3 7 6
20 Luxembourg Mandy Minella 6 5 4
WC Hoa Kỳ Christina McHale 6 63 4
20 Luxembourg Mandy Minella 2 77 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Canada Eugenie Bouchard 6 0 4
  Nhật Bản Nao Hibino 4 6 6
Nhật Bản Nao Hibino 6 6
13 Ba Lan Magda Linette 4 0
WC Hoa Kỳ Caroline Dolehide 5 65
13 Ba Lan Magda Linette 7 77

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Slovenia Dalila Jakupović 1 6 6
  Pháp Fiona Ferro 6 3 2
3 Slovenia Dalila Jakupović 6 6
17 Hoa Kỳ Madison Brengle 0 3
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson 77 3 4
17 Hoa Kỳ Madison Brengle 62 6 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Thụy Sĩ Viktorija Golubic 6 3
WC Ấn Độ Karman Thandi 0 0r
4 Thụy Sĩ Viktorija Golubic 7 7
18 Đức Mona Barthel 5 5
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart 6 4 65
18 Đức Mona Barthel 3 6 77

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Hoa Kỳ Jennifer Brady 6 3 2
  Hoa Kỳ Sachia Vickery 2 6 6
  Hoa Kỳ Sachia Vickery 77 6
  Ba Lan Iga Świątek 62 4
  Ba Lan Iga Świątek 6 7
15 Kazakhstan Zarina Diyas 2 5

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Boulter 4 2
  Cộng hòa Séc Marie Bouzková 6 6
  Cộng hòa Séc Marie Bouzková 4 3
  Cộng hòa Séc Karolína Muchová 6 6
  Cộng hòa Séc Karolína Muchová 78 6
22 Nga Vitalia Diatchenko 66 1

Vòng loại thứ 7

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Estonia Kaia Kanepi 6 6
Tây Ban Nha Paula Badosa Gibert 3 3
7 Estonia Kaia Kanepi 6 6
23 Hungary Tímea Babos 3 4
  Thụy Sĩ Stefanie Vögele 6 5 4
23 Hungary Tímea Babos 3 7 6

Vòng loại thứ 8

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
8 Hoa Kỳ Bernarda Pera 3 0r
  Hà Lan Arantxa Rus 6 3
  Hà Lan Arantxa Rus 3 0
14 Hoa Kỳ Jessica Pegula 6 6
WC Hoa Kỳ Allie Kiick 5 0
14 Hoa Kỳ Jessica Pegula 7 6

Vòng loại thứ 9

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
9 Tây Ban Nha Lara Arruabarrena 0 6 4
  România Monica Niculescu 6 2 6
  România Monica Niculescu 6 6
  Ukraina Kateryna Kozlova 2 4
  Ukraina Kateryna Kozlova 0 6 6
16 Trung Quốc Zhu Lin 6 4 2

Vòng loại thứ 10

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
10 Hoa Kỳ Taylor Townsend 4 7 6
WC Trung Quốc Zheng Qinwen 6 5 4
10 Hoa Kỳ Taylor Townsend 6 6
WC Brasil Beatriz Haddad Maia 1 4
WC Brasil Beatriz Haddad Maia 2 6 6
24 Nga Anna Blinkova 6 3 2

Vòng loại thứ 11

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
11 Cộng hòa Séc Kristýna Plíšková 6 1 7
  România Ana Bogdan 4 6 5
11 Cộng hòa Séc Kristýna Plíšková 3 3
  Bỉ Yanina Wickmayer 6 6
  Bỉ Yanina Wickmayer 6 6
21 Nga Veronika Kudermetova 4 2

Vòng loại thứ 12

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
12 Slovenia Polona Hercog 6 6
  Hungary Fanny Stollár 2 2
12 Slovenia Polona Hercog 6 2 2
  Đức Laura Siegemund 3 6 6
  Đức Laura Siegemund 4 7 7
19 România Sorana Cîrstea 6 5 5

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]