5-MeO-DMT

5-MeO-DMT
Dữ liệu lâm sàng
Dược đồ sử dụngHút, Bơm, Uống (với một MAOI)
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • AU: S9 (Cấm)
  • BR: F2 [1]
  • DE: Anlage I
  • UK: Lớp A
  • US: Quy định I
  • Bất hợp pháp ở Trung Quốc, Thụy Điển, Thổ Nhĩ Kỳ
Các định danh
Tên IUPAC
  • 2-(5-Methoxy-1H-indol-3-yl)-N,N-dimethylethanamine
Số đăng ký CAS
PubChem CID
IUPHAR/BPS
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEBI
ChEMBL
ECHA InfoCard100.012.558
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC13H18N2O
Khối lượng phân tử218,30 g·mol−1
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • COc2ccc1[nH]cc(CCN(C)C)c1c2
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C13H18N2O/c1-15(2)7-6-10-9-14-13-5-4-11(16-3)8-12(10)13/h4-5,8-9,14H,6-7H2,1-3H3 ☑Y
  • Key:ZSTKHSQDNIGFLM-UHFFFAOYSA-N ☑Y
 KhôngN☑Y (what is this?)  (kiểm chứng)
Cóc Sông Colorado

5-MeO-DMT (5-methoxy-N,N-dimethyltryptamine) hoặc O-methyl-bufotenin là một chất thức thần thuộc nhóm tryptamine. Nó được tìm thấy ở nhiều loài thực vật và cũng được tiết ra từ các tuyến của ít nhất một loài cóc, cóc Sông Colorado. Giống như họ hàng gần của nó là DMTbufotenin (5-HO-DMT), nó đã được sử dụng làm chất entheogenNam Mỹ.[2] Các thuật ngữ tiếng lóng bao gồm Five-methoxy, the power, bufo và nọc độc cóc.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Anvisa (ngày 24 tháng 7 năm 2023). "RDC Nº 804 - Listas de Substâncias Entorpecentes, Psicotrópicas, Precursoras e Outras sob Controle Especial" [Collegiate Board Resolution No. 804 - Lists of Narcotic, Psychotropic, Precursor, and Other Substances under Special Control] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Diário Oficial da União (xuất bản ngày 25 tháng 7 năm 2023). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
  2. ^ Araújo AM, Carvalho F, Bastos M, Guedes de Pinho P, Carvalho M (tháng 8 năm 2015). "The hallucinogenic world of tryptamines: an updated review". Archives of Toxicology. Quyển 89 số 8. tr. 1151–1173. doi:10.1007/s00204-015-1513-x. PMID 25877327. S2CID 4825078.
  3. ^ "Ultimate Guide to 5-MeO-DMT - Experience, Benefits, & Side Effects". ngày 29 tháng 6 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Nàng có nhớ không, nhữnglời ta đã nói với nàng vào thời khắc biệt ly? Ta là thần của khế ước. Nhưng đây không phải một khế ước giữa ta và nàng, mà là một lời hứa
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Shuna (朱菜シュナ shuna, lit. "Vermilion Vegetable "?) là một majin phục vụ cho Rimuru Tempest sau khi được anh ấy đặt tên.
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Xếp hạng trang bị trong Tensura
Cùng tìm hiểu về bảng xếp hạng trang bị trong thế giới slime
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Chạy nước rút về phía trước 1 đoạn ngắn, tiến vào trạng thái [ Hình Phạt Lạnh Giá ] và tung liên hoàn đấm về phía trước.