ASB Classic 2023 - Đơn nữ

ASB Classic 2023 - Đơn nữ
ASB Classic 2023
Vô địchHoa Kỳ Coco Gauff
Á quânTây Ban Nha Rebeka Masarova
Tỷ số chung cuộc6–1, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt32 (4 Q / 3 WC )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2020 · WTA Auckland Open · 2024 →

Coco Gauff là nhà vô địch, đánh bại Rebeka Masarova trong trận chung kết, 6–1, 6–1. Đây là danh hiệu đơn WTA Tour thứ 3 trong sự nghiệp của Gauff.[1]

Serena Williams là đương kim vô địch, nhưng cô giải nghệ quần vợt vào năm 2022.[2]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Hoa Kỳ Coco Gauff (Vô địch)
  2. Hoa Kỳ Sloane Stephens (Vòng 1)
  3. Canada Leylah Fernandez (Tứ kết)
  4. Hoa Kỳ Bernarda Pera (Vòng 1)
  5. Trung Quốc Wang Xiyu (Vòng 1, bỏ cuộc)
  6. Hoa Kỳ Madison Brengle (Vòng 1)
  7. Montenegro Danka Kovinić (Bán kết)
  8. Canada Rebecca Marino (Vòng 2)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
1 Hoa Kỳ Coco Gauff 6 6
7 Montenegro Danka Kovinić 0 2
1 Hoa Kỳ Coco Gauff 6 6
Q Tây Ban Nha Rebeka Masarova 1 1
Q Bỉ Ysaline Bonaventure 3 3
Q Tây Ban Nha Rebeka Masarova 6 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Hoa Kỳ C Gauff 6 6
Đức T Maria 4 1 1 Hoa Kỳ C Gauff 6 6
Trung Quốc Xin Wang 66 3 WC Hoa Kỳ S Kenin 4 4
WC Hoa Kỳ S Kenin 78 6 1 Hoa Kỳ C Gauff 6 6
Q Hoa Kỳ K Volynets 64 2   Trung Quốc L Zhu 3 2
WC Hoa Kỳ V Williams 77 6 WC Hoa Kỳ V Williams 6 2 5
Trung Quốc L Zhu 4 78 6   Trung Quốc L Zhu 3 6 7
6 Hoa Kỳ M Brengle 6 66 4 1 Hoa Kỳ C Gauff 6 6
4 Hoa Kỳ B Pera 4 4 7 Montenegro D Kovinić 0 2
Q Slovakia V Kužmová 6 6 Q Slovakia V Kužmová 0 7 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Raducanu 4 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Raducanu 6 5 0r
Cộng hòa Séc L Fruhvirtová 6 4 2 Q Slovakia V Kužmová 3 2
Slovenia T Zidanšek 2 1 7 Montenegro D Kovinić 6 6
Hoa Kỳ L Davis 6 6 Hoa Kỳ L Davis 6 3 2
Q Nhật Bản N Hibino 1 4 7 Montenegro D Kovinić 4 6 6
7 Montenegro D Kovinić 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
8 Canada R Marino 6 77
Hungary D Gálfi 3 63 8 Canada R Marino 6 3 3
Q Bỉ Y Bonaventure 5 6 6 Q Bỉ Y Bonaventure 3 6 6
Hoa Kỳ C McNally 7 4 4 Q Bỉ Y Bonaventure 6 6
Áo J Grabher 5 6 6 3 Canada L Fernandez 4 2
Cộng hòa Séc T Martincová 7 1 2 Áo J Grabher 0 1
WC Cộng hòa Séc B Fruhvirtová 1 1 3 Canada L Fernandez 6 6
3 Canada L Fernandez 6 6 Q Bỉ Y Bonaventure 3 3
5 Trung Quốc Xiy Wang 3r Q Tây Ban Nha R Masarova 6 6
PR Cộng hòa Séc K Muchová 5 PR Cộng hòa Séc K Muchová 6 6
WC New Zealand E Routliffe 2 6 4 Q România E-G Ruse 4 1
Q România E-G Ruse 6 4 6 PR Cộng hòa Séc K Muchová 64 62
Ý E Cocciaretto 4 6 5 Q Tây Ban Nha R Masarova 77 77
A Blinkova 6 4 7 A Blinkova 1 4
Q Tây Ban Nha R Masarova 6 77 Q Tây Ban Nha R Masarova 6 6
2 Hoa Kỳ S Stephens 3 65

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Bỉ Ysaline Bonaventure (Vượt qua vòng loại)
  2. Varvara Gracheva (Vòng loại cuối cùng)
  3. Nhật Bản Moyuka Uchijima (Vòng loại cuối cùng)
  4. Ý Sara Errani (Vòng loại cuối cùng)
  5. Diana Shnaider (Vòng 1)
  6. Hoa Kỳ Katie Volynets (Vượt qua vòng loại)
  7. Hà Lan Arantxa Rus (Vòng loại cuối cùng)
  8. România Elena-Gabriela Ruse (Vượt qua vòng loại)
  9. Hoa Kỳ Elizabeth Mandlik (Vòng 1)
  10. Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe (Vòng 1)
  11. Hoa Kỳ Ann Li (Vòng 1)
  12. Tây Ban Nha Rebeka Masarova (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Bỉ Ysaline Bonaventure 6 6
Pháp Elsa Jacquemot 3 4
1 Bỉ Ysaline Bonaventure 6 2 6
7 Hà Lan Arantxa Rus 3 6 4
Ý Lucrezia Stefanini 2 0
Hà Lan Arantxa Rus 6 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Varvara Gracheva 7 5 6
Hoa Kỳ Caroline Dolehide 5 7 2
2 Varvara Gracheva 3 6 3
Slovakia Viktória Kužmová 6 4 6
Slovakia Viktória Kužmová 6 6
Hoa Kỳ Elizabeth Mandlik 4 4

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Nhật Bản Moyuka Uchijima 6 6
Pháp Chloé Paquet 3 4
3 Nhật Bản Moyuka Uchijima 4 1
8 România Elena-Gabriela Ruse 6 6
Tây Ban Nha Aliona Bolsova 5 4
România Elena-Gabriela Ruse 7 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Ý Sara Errani 6 6
New Zealand Vivian Yang 1 4
4 Ý Sara Errani 2 3
12 Tây Ban Nha Rebeka Masarova 6 6
Canada Katherine Sebov 64 65
Tây Ban Nha Rebeka Masarova 77 77

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Diana Shnaider 4 6 3
România Jaqueline Cristian 6 3 6
  România Jaqueline Cristian 3 6 2
Nhật Bản Nao Hibino 6 4 6
Nhật Bản Nao Hibino 2 711 6
Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe 6 69 2

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Hoa Kỳ Katie Volynets 1 6 6
Hoa Kỳ Katrina Scott 6 3 3
6 Hoa Kỳ Katie Volynets w/o
WC Canada Eugenie Bouchard
Canada Eugenie Bouchard 6 6
Hoa Kỳ Ann Li 4 3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Gauff seals dominant week to win third career title in Auckland”. Women's Tennis Association. 8 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2023.
  2. ^ Williams, Serena (9 tháng 8 năm 2022). “Serena Williams Says Farewell to Tennis On Her Own Terms—And In Her Own Words”. Vogue. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review] Mirai Radio to Jinkou Bato Trial - Radio Tương Lai Và Chim Bồ Câu Nhân Tạo
[Review] Mirai Radio to Jinkou Bato Trial - Radio Tương Lai Và Chim Bồ Câu Nhân Tạo
Mirai Radio to Jinkou Bato là dự án mới nhất của Laplacian - một công ty Eroge còn khá non trẻ với tuổi đời chỉ mới 3 năm trong ngành công nghiệp
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Cuộc sống ngày nay đang dần trở nên ngột ngạt theo nghĩa đen và nghĩa bóng
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Góc nhìn khác về nhân vật Bố của Nobita
Ông Nobi Nobisuke hay còn được gọi là Bố của Nobita được tác giả Fujiko F. Fujio mô tả qua những câu truyện là một người đàn ông trung niên với công việc công sở bận rộn
Nhân vật Hanekawa Tsubasa trong Monogatari Series
Nhân vật Hanekawa Tsubasa trong Monogatari Series
Hanekawa Tsubasa (羽川 翼, Hanekawa Tsubasa) là bạn cùng lớp cũng như là người bạn thân nhất của Araragi Koyomi