Mérida Open 2023 | |
---|---|
Ngày | 20–26 tháng 2 |
Lần thứ | 1 |
Thể loại | WTA 250 |
Bốc thăm | 32S / 24Q / 16D |
Tiền thưởng | $259,303 |
Mặt sân | Cứng (Ngoài trời) |
Địa điểm | Mérida, Yucatán, Mexico |
Các nhà vô địch | |
Đơn | |
Camila Giorgi | |
Đôi | |
Caty McNally / Diane Parry |
Mérida Open Akron 2023 là một giải quần vợt nữ chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời và là một phần của WTA 250 trong WTA Tour 2023. Giải đấu diễn ra tại Yucatán Country Club ở Mérida, Mexico, từ ngày 20 đến ngày 26 tháng 2 năm 2023 để thay thế cho giải Abierto Zapopan.[1]
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn | 280 | 180 | 110 | 60 | 30 | 1 | 18 | 12 | 1 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi | 1 | — | — | — | — |
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q2 | Q1 |
Đơn nữ | $34,228 | $20,226 | $11,275 | $6,418 | $3,922 | $2,804 | $2,075 | $1,340 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nữ | $12,447 | $7,000 | $4,020 | $2,400 | $1,848 | — | — | — |
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
POL | Magda Linette | 21 | 1 |
USA | Sloane Stephens | 40 | 2 |
CHN | Zhu Lin | 41 | 3 |
CZE | Kateřina Siniaková | 47 | 4 |
USA | Alycia Parks | 51 | 5 |
EGY | Mayar Sherif | 53 | 6 |
ITA | Elisabetta Cocciaretto | 54 | 7 |
USA | Alison Riske-Amritraj | 58 | 8 |
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng† | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
GBR | Alicia Barnett | GBR | Olivia Nicholls | 129 | 1 |
USA | Kaitlyn Christian | USA | Sabrina Santamaria | 134 | 2 |
CZE | Anastasia Dețiuc | JPN | Eri Hozumi | 136 | 3 |
CHN | Han Xinyun | Lidziya Marozava | 137 | 4 |
Đặc cách: