Abu Dhabi Open 2023 - Đơn

Abu Dhabi Open 2023 - Đơn
Abu Dhabi Open 2023
Vô địchThụy Sĩ Belinda Bencic
Á quân Liudmila Samsonova
Tỷ số chung cuộc1–6, 7–6(10–8), 6–4
Chi tiết
Số tay vợt28
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2021 · Abu Dhabi Open · 2024 →

Belinda Bencic là nhà vô địch, đánh bại Liudmila Samsonova trong trận chung kết, 1–6, 7–6(10–8), 6–4. Đây là danh hiệu đơn WTA Tour thứ 8 của Bencic.

Aryna Sabalenka là đương kim vô địch,[1] nhưng chọn không tham dự giải đấu.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

  1. Daria Kasatkina (Tứ kết)
  2. Thụy Sĩ Belinda Bencic (Vô địch)
  3. Kazakhstan Elena Rybakina (Tứ kết)
  4. Veronika Kudermetova (Tứ kết)
  5. Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 2)
  6. Brasil Beatriz Haddad Maia (Bán kết)
  7. Estonia Anett Kontaveit (Vòng 2, bỏ cuộc)
  8. Liudmila Samsonova (Chung kết)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
  Trung Quốc Zheng Qinwen 4 6 4
8 Liudmila Samsonova 6 1 6
8 Liudmila Samsonova 6 68 4
2 Thụy Sĩ Belinda Bencic 1 710 6
6 Brasil Beatriz Haddad Maia 2 3
2 Thụy Sĩ Belinda Bencic 6 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 D Kasatkina 1 6 6
Thụy Sĩ J Teichmann 6 77   Thụy Sĩ J Teichmann 6 0 2
Q Ukraina D Yastremska 3 65 1 D Kasatkina 1 2
Q Canada R Marino 3 3   Trung Quốc Q Zheng 6 6
Trung Quốc Q Zheng 6 6   Trung Quốc Q Zheng 712 6
Hoa Kỳ D Collins 5 6 5 5 Latvia J Ostapenko 610 1
5 Latvia J Ostapenko 7 1 7   Trung Quốc Q Zheng 4 6 4
8 L Samsonova 6 1 6
4 V Kudermetova 6 7
Bỉ E Mertens 6 6   Bỉ E Mertens 1 5
Ý M Trevisan 0 2 4 V Kudermetova 3 3
Cộng hòa Séc B Krejčíková 6 6 8 L Samsonova 6 6
Q România E-G Ruse 1 4   Cộng hòa Séc B Krejčíková 5 66
LL Hoa Kỳ C Liu 6 2 0 8 L Samsonova 7 78
8 L Samsonova 3 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
6 Brasil B Haddad Maia 4 6 6
Cộng hòa Séc M Bouzková 6 3 0 6 Brasil B Haddad Maia 6 65 77
PR Canada B Andreescu 62 2 Q Kazakhstan Y Putintseva 4 77 64
Q Kazakhstan Y Putintseva 77 6 6 Brasil B Haddad Maia 3 6 6
Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 6 3 Kazakhstan E Rybakina 6 3 2
LL Bỉ Y Bonaventure 1 3   Cộng hòa Séc Ka Plíšková 4 2
3 Kazakhstan E Rybakina 6 6
6 Brasil B Haddad Maia 2 3
7 Estonia A Kontaveit 4 77 6 2 Thụy Sĩ B Bencic 6 6
Trung Quốc S Zhang 6 64 4 7 Estonia A Kontaveit 6 3 1r
Q Hoa Kỳ S Rogers 6 65 6 Q Hoa Kỳ S Rogers 4 6 4
Q Canada L Fernandez 4 77 1 Q Hoa Kỳ S Rogers 65 2
WC Ukraina M Kostyuk 6 1 6 2 Thụy Sĩ B Bencic 77 6
WC România S Cîrstea 2 6 2 WC Ukraina M Kostyuk 4 5
2 Thụy Sĩ B Bencic 6 7

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Aliaksandra Sasnovich (Vòng 1)
  2. Canada Leylah Fernandez (Vượt qua vòng loại)
  3. Kazakhstan Yulia Putintseva (Vượt qua vòng loại)
  4. Hoa Kỳ Shelby Rogers (Vượt qua vòng loại)
  5. Hoa Kỳ Claire Liu (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  6. Canada Rebecca Marino (Vượt qua vòng loại)
  7. Cộng hòa Séc Tereza Martincová (Vòng 1, bỏ cuộc)
  8. Bỉ Ysaline Bonaventure (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  9. Ba Lan Magdalena Fręch (Vòng loại cuối cùng)
  10. Ukraina Dayana Yastremska (Vượt qua vòng loại)
  11. Pháp Diane Parry (Vòng 1)
  12. Nhật Bản Moyuka Uchijima (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Aliaksandra Sasnovich 3 79 5
  Thụy Điển Mirjam Björklund 6 67 7
  Thụy Điển Mirjam Björklund 4 1
  România Elena-Gabriela Ruse 6 6
  România Elena-Gabriela Ruse 6 3
7 Cộng hòa Séc Tereza Martincová 3 0r

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Canada Leylah Fernandez 6 6
  Pháp Kristina Mladenovic 1 2
2 Canada Leylah Fernandez 6 6
PR Ukraina Katarina Zavatska 1 4
PR Ukraina Katarina Zavatska 1 6 6
12 Nhật Bản Moyuka Uchijima 6 3 2

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Kazakhstan Yulia Putintseva 6 7
WC Anastasia Zakharova 2 5
3 Kazakhstan Yulia Putintseva 6 6
  Uzbekistan Nigina Abduraimova 2 2
  Uzbekistan Nigina Abduraimova 6 6
11 Pháp Diane Parry 3 3

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Hoa Kỳ Shelby Rogers 6 6
WC Vera Zvonareva 2 3
4 Hoa Kỳ Shelby Rogers 1 6 6
9 Ba Lan Magdalena Fręch 6 3 4
  Hàn Quốc Jang Su-jeong 6 5 2
9 Ba Lan Magdalena Fręch 4 7 6

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Hoa Kỳ Claire Liu 77 6
WC România Ștefania Bojică 63 1
5 Hoa Kỳ Claire Liu 3 6 4
10 Ukraina Dayana Yastremska 6 3 6
  Đức Laura Siegemund 3 1
10 Ukraina Dayana Yastremska 6 6

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Canada Rebecca Marino 7 6
PR Margarita Betova 5 3
6 Canada Rebecca Marino 6 6
8 Bỉ Ysaline Bonaventure 1 4
WC Brasil Luisa Stefani 77 3 1
8 Bỉ Ysaline Bonaventure 63 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Aryna Sabalenka wins Abu Dhabi Open for her third straight WTA tour title”. skysports.com.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review phim The Secret Life of Walter Mitty
Review phim The Secret Life of Walter Mitty
Một bộ phim mình sẽ xem tới những giây cuối cùng, và nhìn màn hình tắt. Một bộ phim đã đưa mình đến những nơi unknown
Gunpla Warfare - Game mô phỏng lái robot chiến đấu cực chất
Gunpla Warfare - Game mô phỏng lái robot chiến đấu cực chất
Gundam Battle: Gunpla Warfare hiện đã cho phép game thủ đăng ký trước
Anime: Fumetsu no Anata e Vietsub
Anime: Fumetsu no Anata e Vietsub
Đây là câu chuyện kể về cậu thiếu niên tên Fushi trên hành trình đi tìm ý nghĩa của cuộc sống
Đôi nét về cuốn sách Nghệ thuật Kaizen tuyệt vời của Toyota
Đôi nét về cuốn sách Nghệ thuật Kaizen tuyệt vời của Toyota
Kaizen được hiểu đơn giản là những thay đổi nhỏ được thực hiện liên tục với mục tiêu cải tiến một sự vật, sự việc theo chiều hướng tốt lên