Miami Open 2023 - Đơn nữ

Miami Open 2023 - Đơn nữ
Miami Open 2023
Vô địchCộng hòa Séc Petra Kvitová
Á quânKazakhstan Elena Rybakina
Tỷ số chung cuộc7–6(16–14), 6–2
Chi tiết
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2022 · Miami Open · 2024 →

Petra Kvitová là nhà vô địch, đánh bại Elena Rybakina trong trận chung kết, 7–6(16–14), 6–2. Đây là danh hiệu WTA 1000 đầu tiên của Kvitová sau Madrid 2018, và là danh hiệu WTA thứ 30 trong sự nghiệp của Kvitová; cô cũng trở thành tay vợt Cộng hòa Séc đầu tiên vô địch giải đấu. Rybakina có cơ hội hoàn thành Sunshine Double, sau khi đã vô địch Indian Wells, nhưng thua trong trận chung kết.[1]

Iga Świątek là đương kim vô địch,[2] nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu do chấn thương. Đây là lần thứ hai liên tiếp đương kim vô địch nội dung đơn nữ giải đấu rút lui, sau Ashleigh Barty ở giải đấu năm 2022.[3]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.  Ba Lan Iga Świątek (Rút lui)
02.   Aryna Sabalenka (Tứ kết)
03.  Hoa Kỳ Jessica Pegula (Bán kết)
04.  Tunisia Ons Jabeur (Vòng 2)
05.  Pháp Caroline Garcia (Vòng 2)
06.  Hoa Kỳ Coco Gauff (Vòng 3)
07.  Hy Lạp Maria Sakkari (Vòng 2)
08.   Daria Kasatkina (Vòng 2)
09.  Thụy Sĩ Belinda Bencic (Vòng 3)
10.  Kazakhstan Elena Rybakina (Chung kết)
11.   Veronika Kudermetova (Vòng 2)
12.   Liudmila Samsonova (Vòng 3)
13.  Brasil Beatriz Haddad Maia (Vòng 3)
14.   Victoria Azarenka (Vòng 3)
15.  Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vô địch)
16.  Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková (Vòng 4)
17.  Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng 3)
18.   Ekaterina Alexandrova (Tứ kết)
19.  Hoa Kỳ Madison Keys (Vòng 3)
20.  Ba Lan Magda Linette (Vòng 4)
21.  Tây Ban Nha Paula Badosa (Vòng 3)
22.  Croatia Donna Vekić (Vòng 3)
23.  Trung Quốc Zheng Qinwen (Vòng 4)
24.  Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 4)
25.  Ý Martina Trevisan (Tứ kết)
26.  Trung Quốc Zhang Shuai (Rút lui)
27.   Anastasia Potapova (Tứ kết)
28.  Ukraina Anhelina Kalinina (Vòng 2)
29.  Croatia Petra Martić (Vòng 3)
30.  Hoa Kỳ Danielle Collins (Vòng 3)
31.  Cộng hòa Séc Marie Bouzková (Vòng 3)
32.  Trung Quốc Zhu Lin (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
25 Ý Martina Trevisan 3 0
10 Kazakhstan Elena Rybakina 6 6
10 Kazakhstan Elena Rybakina 77 6
3 Hoa Kỳ Jessica Pegula 63 4
3 Hoa Kỳ Jessica Pegula 4 6 77
27 Anastasia Potapova 6 3 62
10 Kazakhstan Elena Rybakina 614 2
15 Cộng hòa Séc Petra Kvitová 716 6
18 Ekaterina Alexandrova 4 6 3
15 Cộng hòa Séc Petra Kvitová 6 3 6
15 Cộng hòa Séc Petra Kvitová 7 6
România Sorana Cîrstea 5 4
România Sorana Cîrstea 6 6
2 Aryna Sabalenka 4 4

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
LL Áo J Grabher 4 3
Cộng hòa Séc K Siniaková 6 3r Hoa Kỳ C Liu 6 6
Hoa Kỳ C Liu 3 3 Hoa Kỳ C Liu 6 5 4
Q Nhật Bản N Hibino 6 6 25 Ý M Trevisan 4 7 6
Montenegro D Kovinić 3 3 Q Nhật Bản N Hibino 4 3
25 Ý M Trevisan 6 6
25 Ý M Trevisan 6 6
24 Latvia J Ostapenko 3 3
24 Latvia J Ostapenko 6 6
Ý J Paolini 6 4 4 Q Thụy Điển M Björklund 3 4
Q Thụy Điển M Björklund 4 6 6 24 Latvia J Ostapenko 6 4 6
Đức T Korpatsch 6 4 3 13 Brasil B Haddad Maia 2 6 3
Q Cộng hòa Séc T Martincová 4 6 6 Q Cộng hòa Séc T Martincová 64 6 0
13 Brasil B Haddad Maia 77 0 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
10 Kazakhstan E Rybakina 7 4 6
A Kalinskaya 6 6 A Kalinskaya 5 6 3
WC Andorra V Jiménez Kasintseva 4 2 10 Kazakhstan E Rybakina 3 7 6
Ai Cập M Sherif 3 4 21 Tây Ban Nha P Badosa 6 5 3
Q Đức L Siegemund 6 6 Q Đức L Siegemund 62 6 2
21 Tây Ban Nha P Badosa 77 4 6
10 Kazakhstan E Rybakina 6 6
Bỉ E Mertens 4 3
29 Croatia P Martić 6 6
WC Cộng hòa Séc B Fruhvirtová 0 5 Trung Quốc Xiy Wang 3 3
Trung Quốc Xiy Wang 6 7 29 Croatia P Martić 4 3
Bỉ E Mertens 6 6 Bỉ E Mertens 6 6
Hoa Kỳ A Parks 1 4 Bỉ E Mertens 4 6 6
8 D Kasatkina 6 2 2
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 Hoa Kỳ J Pegula 6 6
Q Canada K Sebov 6 4 6 Q Canada K Sebov 3 1
Cộng hòa Séc L Fruhvirtová 2 6 4 3 Hoa Kỳ J Pegula 6 77
Q Slovakia AK Schmiedlová 5 2 30 Hoa Kỳ D Collins 1 60
LL Bulgaria V Tomova 7 6 LL Bulgaria V Tomova 63 2
30 Hoa Kỳ D Collins 77 6
3 Hoa Kỳ J Pegula 6 7
20 Ba Lan M Linette 1 5
20 Ba Lan M Linette 6 6
Hoa Kỳ B Pera 3 4 PR E Rodina 3 4
PR E Rodina 6 6 20 Ba Lan M Linette 77 2 6
Ý C Giorgi 77 64 77 14 V Azarenka 63 6 4
Estonia K Kanepi 64 77 64 Ý C Giorgi 3 1
14 V Azarenka 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12 L Samsonova 6 6
Q Thụy Sĩ V Golubic 77 6 Q Thụy Sĩ V Golubic 1 1
WC Hoa Kỳ H Baptiste 63 1 12 L Samsonova 7 65 3
WC Philippines A Eala 2 5 23 Trung Quốc Q Zheng 5 77 6
România I-C Begu 6 7 România I-C Begu 6 1 1
23 Trung Quốc Q Zheng 2 6 6
23 Trung Quốc Q Zheng 4 64
27 A Potapova 6 77
27 A Potapova 6 6
Ukraina M Kostyuk 6 6 Ukraina M Kostyuk 1 3
Ý E Cocciaretto 3 2 27 A Potapova 68 7 6
Kazakhstan Y Putintseva 64 2 6 Hoa Kỳ C Gauff 710 5 2
Canada R Marino 77 6 Canada R Marino 4 3
6 Hoa Kỳ C Gauff 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 Hy Lạp M Sakkari 7 3 4
Canada B Andreescu 6 3 6 Canada B Andreescu 5 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Raducanu 3 6 2 Canada B Andreescu 6 6
PR Hoa Kỳ S Kenin 6 77 PR Hoa Kỳ S Kenin 4 4
Q Úc S Hunter 0 65 PR Hoa Kỳ S Kenin 6 6
28 Ukraina A Kalinina 3 4
Canada B Andreescu 60 2r
18 E Alexandrova 77 0
18 E Alexandrova 6 5 6
Hungary A Bondár 4 0 PR Hoa Kỳ T Townsend 3 7 4
PR Hoa Kỳ T Townsend 6 6 18 E Alexandrova 710 6
Q Ukraina L Tsurenko 4 3 9 Thụy Sĩ B Bencic 68 3
Canada L Fernandez 6 6 Canada L Fernandez 1 1
9 Thụy Sĩ B Bencic 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
15 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6
Ý L Bronzetti 3 4 Cộng hòa Séc L Nosková 3 0
Cộng hòa Séc L Nosková 6 6 15 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 77
Hoa Kỳ A Anisimova 65 2r 22 Croatia D Vekić 4 63
Hoa Kỳ M Brengle 77 5 Hoa Kỳ M Brengle 6 4 3
22 Croatia D Vekić 4 6 6
15 Cộng hòa Séc P Kvitová 7 77
Q V Gracheva 5 65
LL Ba Lan M Fręch 4 6 6
WC E Andreeva 7 6 WC E Andreeva 6 1 1
WC Hoa Kỳ A Krueger 5 2 LL Ba Lan M Fręch 1 2
Q V Gracheva 6 7 Q V Gracheva 6 6
Bỉ M Zanevska 1 5 Q V Gracheva 6 6
4 Tunisia O Jabeur 2 2
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Pháp C Garcia 2 3
WC México F Contreras Gómez 66 2 România S Cîrstea 6 6
România S Cîrstea 78 6 România S Cîrstea 7 6
Thụy Sĩ J Teichmann 0 2 Q Cộng hòa Séc K Muchová 5 1
Q Cộng hòa Séc K Muchová 6 6 Q Cộng hòa Séc K Muchová 6 6
32 Trung Quốc L Zhu 4 2
România S Cîrstea 77 6
PR Cộng hòa Séc M Vondroušová 63 4
17 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 6
Trung Quốc Xin Wang 3 6 6 Trung Quốc Xin Wang 2 4
Q Đức A-L Friedsam 6 4 2 17 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 1 2
PR Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 6 PR Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 6
Đức T Maria 4 1 PR Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 6
11 V Kudermetova 4 2
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
16 Cộng hòa Séc B Krejčíková 6 6
A Sasnovich 6 77 A Sasnovich 3 2
Hungary D Gálfi 3 65 16 Cộng hòa Séc B Krejčíková 77 6
WC Hoa Kỳ R Montgomery 3 6 6 19 Hoa Kỳ M Keys 64 3
România A Bogdan 6 3 3 WC Hoa Kỳ R Montgomery 4 4
19 Hoa Kỳ M Keys 6 6
16 Cộng hòa Séc B Krejčíková 3 2
2 A Sabalenka 6 6
31 Cộng hòa Séc M Bouzková 3 6 6
A Blinkova 6 6 A Blinkova 6 4 3
Đức J Niemeier 4 1 31 Cộng hòa Séc M Bouzková 1 2
Hoa Kỳ S Stephens 4 6 2 2 A Sabalenka 6 6
Hoa Kỳ S Rogers 6 3 6 Hoa Kỳ S Rogers 4 3
2 A Sabalenka 6 6

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Varvara Gracheva (Vượt qua vòng loại)
  2. Hoa Kỳ Caty McNally (Vòng 1)
  3. Hoa Kỳ Katie Volynets (Vòng 1)
  4. Cộng hòa Séc Karolína Muchová (Vượt qua vòng loại)
  5. Bỉ Ysaline Bonaventure (Vòng 1)
  6. Kamilla Rakhimova (Vòng 1)
  7. Tây Ban Nha Cristina Bucșa (Vòng 1)
  8. Bulgaria Viktoriya Tomova (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  9. Tây Ban Nha Rebeka Masarova (Vòng 1)
  10. Áo Julia Grabher (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  11. Diana Shnaider (Vòng 1)
  12. Ukraina Lesia Tsurenko (Vượt qua vòng loại)
  13. Ý Sara Errani (Vòng 1)
  14. Thụy Sĩ Viktorija Golubic (Vượt qua vòng loại)
  15. Đức Anna-Lena Friedsam (Vượt qua vòng loại)
  16. Slovakia Anna Karolína Schmiedlová (Vượt qua vòng loại)
  17. Thụy Điển Rebecca Peterson (Vòng 1)
  18. Brasil Laura Pigossi (Vòng 1)
  19. Ba Lan Magdalena Fręch (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  20. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart (Vòng loại cuối cùng)
  21. Cộng hòa Séc Tereza Martincová (Vượt qua vòng loại)
  22. Slovenia Tamara Zidanšek (Vòng loại cuối cùng)
  23. Úc Kimberly Birrell (Vòng 1)
  24. Đức Eva Lys (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Varvara Gracheva 77 6
Hungary Réka Luca Jani 65 2
1 Varvara Gracheva 78 6
Hoa Kỳ Peyton Stearns 66 1
Hoa Kỳ Peyton Stearns 6 6
Thụy Điển Rebecca Peterson 2 4

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Hoa Kỳ Caty McNally 3 77 3
Ukraina Dayana Yastremska 6 64 6
  Ukraina Dayana Yastremska 6 60 3
15 Đức Anna-Lena Friedsam 1 77 6
Serbia Olga Danilović 3 4
Đức Anna-Lena Friedsam 6 6

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Hoa Kỳ Katie Volynets 3 2
Slovenia Kaja Juvan 6 6
  Slovenia Kaja Juvan 4 3
WC Úc Storm Hunter 6 6
Úc Storm Hunter 6 6
Úc Kimberly Birrell 3 3

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Cộng hòa Séc Karolína Muchová 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson 1 1
4 Cộng hòa Séc Karolína Muchová 6 6
PR Slovakia Kristína Kučová 1 3
Slovakia Kristína Kučová 7 6
Brasil Laura Pigossi 5 1

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Bỉ Ysaline Bonaventure 4 6 3
Thụy Điển Mirjam Björklund 6 4 6
  Thụy Điển Mirjam Björklund 6 3 6
22 Slovenia Tamara Zidanšek 3 6 4
Tây Ban Nha Marina Bassols Ribera 62 0
Slovenia Tamara Zidanšek 77 6

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Kamilla Rakhimova 4 3
Canada Katherine Sebov 6 6
WC Canada Katherine Sebov 62 7 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jodie Burrage 77 5 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jodie Burrage 6 6
Ý Sara Errani 1 3

Vòng loại thứ 7

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Tây Ban Nha Cristina Bucșa 6 3 4
Hoa Kỳ Emma Navarro 2 6 6
  Hoa Kỳ Emma Navarro 5 6 1
16 Slovakia Anna Karolína Schmiedlová 7 2 6
Hoa Kỳ Whitney Osuigwe 3 4
Slovakia Anna Karolína Schmiedlová 6 6

Vòng loại thứ 8

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Bulgaria Viktoriya Tomova 6 7
Hoa Kỳ Katrina Scott 2 5
8 Bulgaria Viktoriya Tomova 2 3
14 Thụy Sĩ Viktorija Golubic 6 6
Canada Carol Zhao 3 3
Thụy Sĩ Viktorija Golubic 6 6

Vòng loại thứ 9

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Tây Ban Nha Rebeka Masarova 4 1
Nhật Bản Nao Hibino 6 6
  Nhật Bản Nao Hibino 6 77
19 Ba Lan Magdalena Fręch 4 65
Thụy Sĩ Ylena In-Albon 2 3
Ba Lan Magdalena Fręch 6 6

Vòng loại thứ 10

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Áo Julia Grabher 79 77
Indonesia Priska Nugroho 67 62
10 Áo Julia Grabher 6 3 2
21 Cộng hòa Séc Tereza Martincová 4 6 6
Thụy Sĩ Simona Waltert 3 2
Cộng hòa Séc Tereza Martincová 6 6

Vòng loại thứ 11

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Diana Shnaider 4 64
Đức Laura Siegemund 6 77
Đức Laura Siegemund 7 6
24 Đức Eva Lys 5 1
Vera Zvonareva 4 1
Đức Eva Lys 6 6

Vòng loại thứ 12

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Ukraina Lesia Tsurenko 6 6
Hoa Kỳ CoCo Vandeweghe 3 3
12 Ukraina Lesia Tsurenko 77 6
20 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart 64 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Swan 6 2 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart 3 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Kvitova snaps Rybakina's streak to win Miami; 30th career title”.
  2. ^ “Swiatek bests Osaka, completes Sunshine Double with Miami title”. Women's Tennis Association. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2022.
  3. ^ “Defending champion Swiatek withdraws from Miami”. Women's Tennis Association. 22 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan