![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Hy Lạp |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 20 |
Số bàn thắng | 55 (2,75 bàn/trận) |
Số khán giả | 208.637 (10.432 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() |
Giải bóng đá nữ Thế vận hội lần thứ ba được diễn ra tại Thế vận hội Mùa hè 2004.[1][2] Giải có sự tham dự của 10 đội tuyển quốc gia từ sáu liên đoàn châu lục được chia làm ba bảng, hai bảng ba đội và một bảng bốn đội. Các đội thi đấu vòng tròn một lượt, chọn ra 8 đội vào vòng tứ kết, bán kết, và cuối cùng là trận chung kết trên Sân vận động Karaiskakis vào ngày 26/8/2004.
Nhóm 1: châu Âu | Nhóm 2: châu Mỹ | Nhóm 3: Phần còn lại của thế giới |
---|---|---|
Chú giải:
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 3 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 3 |
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 10 | 0 | +10 | 6 |
![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | −2 | 1 |
![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 9 | −8 | 1 |
Đức ![]() | 8 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Prinz ![]() Wunderlich ![]() Lingor ![]() Pohlers ![]() Müller ![]() |
Chi tiết |
Trung Quốc ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Quý Đình ![]() |
Chi tiết | Domínguez ![]() |
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 | +5 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 2 | +6 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 11 | −11 | 0 |
Hy Lạp ![]() | 0 – 7 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Pretinha ![]() Cristiane ![]() Grazielle ![]() Marta ![]() Daniela ![]() |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
20 tháng 8 - Patras | ||||||||||
![]() |
2 | |||||||||
23 tháng 8 - Heraklion | ||||||||||
![]() |
1 | |||||||||
![]() |
1 | |||||||||
20 tháng 8 - Thessaloniki | ||||||||||
![]() |
2 | |||||||||
![]() |
2 | |||||||||
26 tháng 8 - Athens | ||||||||||
![]() |
1 | |||||||||
![]() |
2 | |||||||||
20 tháng 8 - Heraklion | ||||||||||
![]() |
1 | |||||||||
![]() |
0 | |||||||||
23 tháng 8 - Patras | ||||||||||
![]() |
5 | |||||||||
![]() |
0 | Trận tranh huy chương đồng | ||||||||
20 tháng 8 - Volos | ||||||||||
![]() |
1 | 26 tháng 8 - Athens | ||||||||
![]() |
2 | |||||||||
![]() |
1 | |||||||||
![]() |
1 | |||||||||
![]() |
0 | |||||||||
Hoa Kỳ ![]() | 2 – 1 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Tarpley ![]() Wambach ![]() |
Chi tiết | Pretinha ![]() |
Hạng | Đội tuyển | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 12 | 4 | +8 | 16 |
2 | ![]() |
6 | 4 | 0 | 2 | 15 | 4 | +11 | 12 |
3 | ![]() |
5 | 4 | 0 | 1 | 14 | 3 | +11 | 12 |
4 | ![]() |
5 | 2 | 0 | 3 | 4 | 5 | –1 | 6 |
5 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | –1 | 4 |
6 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | –1 | 3 |
7 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | –1 | 3 |
8 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 8 | –7 | 1 |
9 | ![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 9 | –8 | 1 |
10 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 11 | –11 | 0 |