Dưới dây là danh sách các cầu thủ dự môn bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2004 ở Athens. Mỗi quốc gia sẽ cử 18 cầu thủ và không có sự giới hạn độ tuổi như ở bóng đá nam.
Huấn luyện viên trưởng: Ueda Eiji
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ năm 2004 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yamago Nozomi | 16 tháng 1, 1975 (29 tuổi) | 58 | 0 | ![]() |
2 | HV | Yano Kyoko | 3 tháng 6, 1984 (20 tuổi) | 7 | 1 | ![]() |
3 | HV | Isozaki Hiromi (c) | 22 tháng 12, 1975 (28 tuổi) | 52 | 4 | ![]() |
4 | HV | Obe Yumi | 15 tháng 2, 1975 (29 tuổi) | 78 | 7 | ![]() |
5 | HV | Kawakami Naoko | 16 tháng 11, 1977 (26 tuổi) | 31 | 0 | ![]() |
6 | TV | Sakai Tomoe | 27 tháng 5, 1978 (26 tuổi) | 54 | 2 | ![]() |
7 | TV | Yamamoto Emi | 9 tháng 3, 1982 (22 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
8 | TV | Miyamoto Tomomi | 31 tháng 12, 1978 (25 tuổi) | 48 | 9 | ![]() |
9 | TĐ | Arakawa Eriko | 30 tháng 10, 1979 (24 tuổi) | 12 | 5 | ![]() |
10 | TĐ | Sawa Homare | 6 tháng 9, 1978 (25 tuổi) | 79 | 48 | ![]() |
11 | TĐ | Otani Mio | 5 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | 37 | 23 | ![]() |
12 | HV | Yamagishi Yasuyo | 28 tháng 11, 1979 (24 tuổi) | 45 | 6 | ![]() |
13 | HV | Shimokozuru Aya | 7 tháng 6, 1982 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
14 | TĐ | Maruyama Karina | 26 tháng 3, 1983 (21 tuổi) | 16 | 6 | ![]() |
15 | TV | Miyuki | 11 tháng 4, 1981 (23 tuổi) | 25 | 3 | ![]() |
16 | TV | Yayoi Kobayashi | 18 tháng 9, 1981 (22 tuổi) | 43 | 11 | ![]() |
17 | TV | Ando Kozue | 9 tháng 7, 1982 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
18 | TM | Onodera Shiho | 18 tháng 11, 1973 (30 tuổi) | 43 | 11 | ![]() |
[2] Huấn luyện viên trưởng: Mabo Ismaila
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ năm 2004 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Precious Dede | 18 tháng 1, 1980 (24 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
2 | TV | Efioanwan Ekpo | 25 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | 20 | 3 | ![]() |
3 | HV | Felicia Eze | 27 tháng 9, 1974 (29 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
4 | TĐ | Perpetua Nkwocha | 3 tháng 1, 1976 (28 tuổi) | 30 | 10 | ![]() |
5 | TV | Ajuma Ameh | 1 tháng 12, 1984 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
6 | HV | Faith Ikidi | 28 tháng 2, 1987 (17 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Stella Mbachu | 16 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | 55 | 25 | ![]() |
8 | TV | Rita Nwadike | 3 tháng 11, 1974 (29 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Blessing Igbojionu | 26 tháng 9, 1982 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
10 | TĐ | Mercy Akide | 26 tháng 8, 1975 (28 tuổi) | 78 | 0 | ![]() |
11 | TĐ | Vera Okolo | 5 tháng 1, 1985 (19 tuổi) | 4 | 14 | ![]() |
12 | HV | Celestina Onyeka | 15 tháng 7, 1984 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
13 | HV | Yinka Kudaisi | 25 tháng 8, 1975 (28 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
14 | HV | Akudo Sabi | 17 tháng 11, 1986 (17 tuổi) | 14 | 6 | ![]() |
15 | TV | Maureen Mmadu | 7 tháng 5, 1975 (29 tuổi) | 68 | 0 | ![]() |
16 | TĐ | Nkechi Egbe | 5 tháng 2, 1978 (26 tuổi) | 35 | 15 | ![]() |
17 | HV | Chima Nwosu | 12 tháng 5, 1986 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
18 | TM | Ogechi Onyinanya | 26 tháng 5, 1985 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng: Marika Domanski-Lyfors
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ năm 2004 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Caroline Jönsson | 22 tháng 11, 1977 (26 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
2 | HV | Karolina Westberg | 16 tháng 5, 1978 (26 tuổi) | 81 | 0 | ![]() |
3 | HV | Jane Törnqvist | 9 tháng 5, 1975 (29 tuổi) | 82 | 10 | ![]() |
4 | HV | Hanna Marklund | 26 tháng 11, 1977 (26 tuổi) | 61 | 3 | ![]() |
5 | HV | Kristin Bengtsson | 12 tháng 1, 1970 (34 tuổi) | 124 | 14 | ![]() |
6 | TV | Malin Moström | 1 tháng 8, 1975 (29 tuổi) | 67 | 11 | ![]() |
7 | HV | Sara Larsson | 13 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | 35 | 2 | ![]() |
8 | HV | Frida Östberg | 10 tháng 12, 1977 (26 tuổi) | 7 | 1 | ![]() |
9 | TV | Malin Andersson (c) | 4 tháng 5, 1973 (31 tuổi) | 126 | 36 | ![]() |
10 | TĐ | Hanna Ljungberg | 8 tháng 1, 1979 (25 tuổi) | 89 | 48 | ![]() |
11 | TĐ | Victoria Svensson | 18 tháng 5, 1977 (27 tuổi) | 84 | 32 | ![]() |
12 | TĐ | Josefine Öqvist | 23 tháng 7, 1983 (21 tuổi) | 4 | 1 | ![]() |
13 | TV | Lotta Schelin | 27 tháng 2, 1984 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
14 | TV | Linda Fagerström | 17 tháng 3, 1977 (27 tuổi) | 71 | 7 | ![]() |
15 | TV | Therese Sjögran | 8 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
16 | TĐ | Salina Olsson | 29 tháng 8, 1978 (25 tuổi) | 35 | 7 | ![]() |
17 | TV | Anna Sjöström | 23 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | 20 | 2 | ![]() |
18 | TM | Hedvig Lindahl | 29 tháng 10, 1983 (20 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng: Tina Theune
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ năm 2004 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Silke Rottenberg | 25 tháng 1, 1972 (32 tuổi) | 90 | 0 | ![]() |
2 | HV | Kerstin Stegemann | 29 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | 113 | 3 | ![]() |
3 | TV | Kerstin Garefrekes | 4 tháng 9, 1979 (24 tuổi) | 31 | 10 | ![]() |
4 | HV | Steffi Jones | 22 tháng 12, 1972 (31 tuổi) | 78 | 5 | ![]() |
5 | HV | Sarah Günther | 25 tháng 1, 1983 (21 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
6 | TV | Viola Odebrecht | 11 tháng 2, 1983 (21 tuổi) | 15 | 1 | ![]() |
7 | TV | Pia Wunderlich | 26 tháng 1, 1975 (29 tuổi) | 88 | 19 | ![]() |
8 | TĐ | Petra Wimbersky | 9 tháng 11, 1982 (21 tuổi) | 25 | 3 | ![]() |
9 | TĐ | Birgit Prinz (c) | 25 tháng 10, 1977 (26 tuổi) | 116 | 72 | ![]() |
10 | TV | Renate Lingor | 11 tháng 10, 1975 (28 tuổi) | 78 | 15 | ![]() |
11 | TĐ | Martina Müller | 18 tháng 4, 1980 (24 tuổi) | 37 | 20 | ![]() |
12 | TV | Navina Omilade | 3 tháng 11, 1981 (22 tuổi) | 27 | 0 | ![]() |
13 | HV | Sandra Minnert | 7 tháng 4, 1973 (31 tuổi) | 109 | 13 | ![]() |
14 | TĐ | Isabell Bachor | 10 tháng 7, 1983 (21 tuổi) | 7 | 1 | ![]() |
15 | HV | Sonja Fuss | 5 tháng 11, 1978 (25 tuổi) | 25 | 1 | ![]() |
16 | TĐ | Conny Pohlers | 16 tháng 11, 1978 (25 tuổi) | 17 | 12 | ![]() |
17 | HV | Ariane Hingst | 25 tháng 7, 1979 (25 tuổi) | 91 | 9 | ![]() |
18 | TM | Nadine Angerer | 10 tháng 11, 1978 (25 tuổi) | 30 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng: Leonardo Cuellar Rivera
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ năm 2004 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jennifer Molina | 27 tháng 6, 1981 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
2 | HV | Elizabeth Gómez | 21 tháng 9, 1981 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
3 | HV | Rubí Sandoval | 18 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
4 | HV | Mónica González | 10 tháng 10, 1978 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
5 | HV | María de Jesús Castillo | 6 tháng 7, 1983 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
6 | TV | Mónica Vergara | 2 tháng 5, 1983 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
7 | TV | Juana López | 25 tháng 12, 1978 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
8 | TV | Fatima Leyva | 14 tháng 2, 1980 (24 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | Maribel Domínguez | 18 tháng 11, 1978 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
10 | TĐ | Iris Mora | 22 tháng 9, 1981 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
11 | TV | Patricia Pérez | 17 tháng 12, 1978 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
12 | HV | Laura Carina Maravillas | 22 tháng 6, 1983 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
13 | TV | Luz del Rosario Saucedo | 14 tháng 12, 1983 (20 tuổi) | 0 | 0 | Tự do |
14 | HV | Nancy Gutiérrez | 2 tháng 6, 1987 (17 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
15 | TV | Dioselina Valderrama | 28 tháng 4, 1984 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
16 | TĐ | Alma Martínez | 22 tháng 9, 1981 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
17 | TĐ | Guadalupe Worbis | 12 tháng 12, 1983 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
18 | TM | Pamela Tajonar | 3 tháng 12, 1984 (19 tuổi) | 0 | 0 | Tự do |
Huấn luyện viên trưởng: Trương Hải Đào
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ 2004 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tiêu Trân | 16 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
2 | HV | Tấn Tiểu Mai | 1 tháng 1, 1983 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
3 | HV | Lý Cát | 8 tháng 7, 1979 (25 tuổi) | 45 | 3 | ![]() |
4 | HV | Vương Lệ Bình | 12 tháng 11, 1973 (30 tuổi) | 156 | 6 | ![]() |
5 | HV | Phạm Vận Kiệt | 29 tháng 4, 1972 (32 tuổi) | 176 | 16 | ![]() |
6 | TV | Phổ Vĩ | 20 tháng 8, 1980 (23 tuổi) | 67 | 20 | ![]() |
7 | TĐ | Trương Âu Ảnh | 2 tháng 11, 1975 (28 tuổi) | 80 | 20 | ![]() |
8 | TV | Tất Nghiên | 17 tháng 2, 1984 (20 tuổi) | 20 | 1 | ![]() |
9 | TĐ | Hàn Đoan | 15 tháng 6, 1983 (21 tuổi) | 35 | 20 | ![]() |
10 | HV | Đằng Nguy | 21 tháng 5, 1974 (30 tuổi) | 20 | 12 | ![]() |
11 | TĐ | Bạch Lợi Lợi | 29 tháng 10, 1978 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
12 | TV | Khúc Phi Phi | 18 tháng 5, 1982 (22 tuổi) | 35 | 12 | ![]() |
13 | TĐ | Lưu Hoa Na | 17 tháng 5, 1981 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
14 | HV | Sử Đan | 3 tháng 12, 1980 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
15 | HV | Nhậm Lệ Bình | 21 tháng 10, 1978 (25 tuổi) | 40 | 12 | ![]() |
16 | TV | Trương Dĩnh | 27 tháng 6, 1985 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
17 | TĐ | Quý Đình | 11 tháng 10, 1982 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
18 | TM | Cao Dĩnh Dĩnh | 17 tháng 9, 1981 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên trưởng: Renê Simões
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ 2004 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Maravilha | 10 tháng 4, 1973 (31 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
2 | TĐ | Grazielle | 28 tháng 3, 1981 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
3 | HV | Mônica | 4 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | 0 | 2 | ![]() |
4 | HV | Tânia | 3 tháng 10, 1974 (29 tuổi) | 22 | 3 | ![]() |
5 | HV | Juliana (c) | 3 tháng 10, 1981 (22 tuổi) | 18 | 4 | ![]() |
6 | HV | Renata Costa | 8 tháng 7, 1986 (18 tuổi) | 3 | 1 | ![]() |
7 | TV | Formiga | 3 tháng 3, 1978 (26 tuổi) | 12 | 8 | ![]() |
8 | HV | Daniela | 12 tháng 1, 1984 (20 tuổi) | 6 | 7 | ![]() |
9 | TĐ | Pretinha | 19 tháng 5, 1975 (29 tuổi) | 0 | 0 | Tự do |
10 | TĐ | Marta | 19 tháng 2, 1986 (18 tuổi) | 13 | 2 | ![]() |
11 | HV | Rosana | 7 tháng 7, 1982 (22 tuổi) | 5 | 1 | ![]() |
12 | TĐ | Cristiane | 15 tháng 5, 1985 (19 tuổi) | 4 | 8 | ![]() |
13 | HV | Aline | 6 tháng 7, 1982 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
14 | TV | Elaine | 1 tháng 11, 1982 (21 tuổi) | 2 | 4 | ![]() |
15 | TV | Maycon | 30 tháng 4, 1977 (27 tuổi) | 8 | 2 | ![]() |
17 | TĐ | Roseli | 7 tháng 9, 1969 (34 tuổi) | 12 | 8 | Tự do |
18 | TM | Andréia | 14 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | 15 | 0 | ![]() |
21 | TĐ | Dayane | 13 tháng 5, 1985 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: April Heinrichs
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ 2004 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Briana Scurry | 7 tháng 9, 1971 (32 tuổi) | 120 | 0 | ![]() |
2 | HV | Heather Mitts | 9 tháng 6, 1978 (26 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
3 | HV | Christie Rampone | 24 tháng 7, 1975 (29 tuổi) | 102 | 4 | ![]() |
4 | HV | Cat Reddick | 10 tháng 2, 1982 (22 tuổi) | 36 | 1 | ![]() |
5 | TV | Lindsay Tarpley | 22 tháng 9, 1983 (20 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
6 | HV | Brandi Chastain | 21 tháng 7, 1968 (36 tuổi) | 171 | 30 | ![]() |
7 | TV | Shannon Boxx | 29 tháng 6, 1977 (27 tuổi) | 2 | 2 | ![]() |
8 | TV | Angela Hucles | 5 tháng 7, 1978 (26 tuổi) | 24 | 1 | ![]() |
9 | TĐ | Mia Hamm | 17 tháng 3, 1972 (32 tuổi) | 239 | 142 | ![]() |
10 | TV | Aly Wagner | 10 tháng 8, 1980 (24 tuổi) | 47 | 12 | ![]() |
11 | TV | Julie Foudy (c) | 23 tháng 1, 1971 (33 tuổi) | 231 | 41 | ![]() |
12 | TĐ | Cindy Parlow | 8 tháng 5, 1978 (26 tuổi) | 128 | 62 | ![]() |
13 | TV | Kristine Lilly | 22 tháng 7, 1971 (33 tuổi) | 255 | 91 | ![]() |
14 | HV | Joy Fawcett | 18 tháng 2, 1968 (36 tuổi) | 216 | 26 | ![]() |
15 | HV | Kate Markgraf | 23 tháng 8, 1976 (27 tuổi) | 97 | 0 | ![]() |
16 | TĐ | Abby Wambach | 2 tháng 6, 1980 (24 tuổi) | 14 | 9 | ![]() |
17 | TĐ | Heather O'Reilly | 2 tháng 1, 1985 (19 tuổi) | 18 | 3 | ![]() |
18 | TM | Kristin Luckenbill | 28 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Xanthi Konstantinidou
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ 2004 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Maria Giatrakis | 10 tháng 6, 1980 (24 tuổi) | 29 | 0 | ![]() |
2 | TV | Angeliki Lagoumtzi | 23 tháng 11, 1982 (21 tuổi) | 56 | 3 | ![]() |
3 | TV | Sophia Smith | 20 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | 31 | 0 | ![]() |
4 | HV | Kalliopi Stratakis | 12 tháng 9, 1978 (25 tuổi) | 32 | 0 | ![]() |
5 | HV | Athanasia Pouridou | 22 tháng 1, 1975 (29 tuổi) | 63 | 0 | ![]() |
6 | TV | Eftichia Michailidou | 20 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | 80 | 6 | ![]() |
7 | TĐ | Vasiliki Soupiadou | 6 tháng 4, 1978 (26 tuổi) | 54 | 5 | ![]() |
8 | HV | Konstantina Katsaiti | 17 tháng 5, 1980 (24 tuổi) | 59 | 8 | ![]() |
9 | TĐ | Angeliki Tefani | 8 tháng 6, 1982 (22 tuổi) | 52 | 9 | ![]() |
10 | TV | Natalia Chatzigiannidou | 19 tháng 6, 1979 (25 tuổi) | 77 | 8 | ![]() |
11 | TĐ | Dimitra Panteleiadou | 15 tháng 2, 1986 (18 tuổi) | 39 | 13 | ![]() |
12 | TV | Amalia Loseno | 12 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | 23 | 3 | ![]() |
13 | HV | Alexandra Kavvada | 1 tháng 8, 1983 (21 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
14 | TĐ | Anastasia Papadopoulou | 1 tháng 7, 1986 (18 tuổi) | 34 | 4 | ![]() |
15 | TV | Tanya Kalyvas | 26 tháng 8, 1979 (24 tuổi) | 34 | 3 | ![]() |
16 | HV | Eleni Benson | 12 tháng 1, 1983 (21 tuổi) | 25 | 0 | ![]() |
17 | TV | Maria Lazarou | 30 tháng 9, 1972 (31 tuổi) | 110 | 26 | ![]() |
18 | TM | Ileana Moschos | 14 tháng 11, 1976 (27 tuổi) | 17 | 0 | ![]() |
Huấn luyện viên: Adrian Santrac
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ 2004 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Cassandra Kell | 20 tháng 1, 1980 (24 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
2 | HV | Rhian Davies | 5 tháng 1, 1981 (23 tuổi) | 33 | 2 | ![]() |
3 | HV | Sacha Wainwright | 6 tháng 2, 1972 (32 tuổi) | 61 | 2 | ![]() |
4 | HV | Dianne Alagich | 12 tháng 5, 1979 (25 tuổi) | 50 | 3 | ![]() |
5 | HV | Cheryl Salisbury (c) | 8 tháng 3, 1974 (30 tuổi) | 18 | 4 | ![]() |
6 | TV | Sally Shipard | 20 tháng 10, 1987 (16 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Sarah Walsh | 11 tháng 1, 1983 (21 tuổi) | 7 | 4 | ![]() |
8 | TV | Heather Garriock | 21 tháng 12, 1982 (21 tuổi) | 49 | 8 | ![]() |
9 | TV | Kylie Ledbrook | 20 tháng 3, 1986 (18 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
10 | TV | Joanne Peters | 11 tháng 3, 1979 (25 tuổi) | 64 | 15 | ![]() |
11 | TĐ | Lisa De Vanna | 14 tháng 11, 1984 (19 tuổi) | 6 | 3 | ![]() |
12 | HV | Karla Reuter | 14 tháng 6, 1984 (20 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
13 | HV | Thea Slatyer | 2 tháng 2, 1983 (21 tuổi) | 15 | 1 | ![]() |
14 | TV | Gillian Foster | 28 tháng 8, 1976 (27 tuổi) | 32 | 1 | ![]() |
15 | TV | Tal Karp | 30 tháng 12, 1981 (22 tuổi) | 27 | 2 | ![]() |
16 | TĐ | Selin Kuralay | 25 tháng 1, 1985 (19 tuổi) | 7 | 1 | ![]() |
17 | TV | Danielle Small | 7 tháng 2, 1979 (25 tuổi) | 28 | 6 | ![]() |
18 | TM | Melissa Barbieri | 8 tháng 8, 1980 (24 tuổi) | 16 | 0 | ![]() |