Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Vương quốc Liên hiệp Anh |
Thời gian | 25 tháng 7 – 9 tháng 8, 2012 (15 ngày) |
Số đội | 12 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 6 (tại 6 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hoa Kỳ (lần thứ 4) |
Á quân | Nhật Bản |
Hạng ba | Canada |
Hạng tư | Pháp |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 26 |
Số bàn thắng | 70 (2,69 bàn/trận) |
Số khán giả | 661.016 (25.424 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Christine Sinclair (6 bàn) |
Nội dung bóng đá nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2012 được tổ chức tại Luân Đôn và năm thành phố khác thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland từ 25 tháng 7 tới 9 tháng 8. Giải có sự tham gia của 11 đội tuyển trực thuộc FIFA vượt qua vòng loại, cùng chủ nhà Vương quốc Liên hiệp Anh. Đây là giải đấu bóng đá nữ lớn đầu tiên của FIFA diễn ra tại Vương quốc Anh, đồng thời đánh dấu lần đầu tiên nước này tham dự một giải đấu bóng đá nữ.
Đội tuyển giành huy chương vàng là Hoa Kỳ sau khi thắng Nhật Bản với tỉ số 2–1 trong trận chung kết.
Giải đấu loại | Ngày kết thúc vòng loại | Địa điểm | Số suất | Đội tuyển |
---|---|---|---|---|
Chủ nhà | 2005 | — | 1 | Anh Quốc |
Giải đấu vòng loại của AFC | 11 tháng 9 năm 2011 | Trung Quốc[1] | 2 | Nhật Bản CHDCND Triều Tiên |
Giải đấu vòng loại của CAF | 22 tháng 10 năm 2011[2] | 2 | Nam Phi Cameroon | |
Giải đấu vòng loại của CONCACAF | 29 tháng 1 năm 2012 | Canada[3] | 2 | Hoa Kỳ Canada |
Giải vô địch bóng đá nữ Nam Mỹ 2010 | 21 tháng 11 năm 2010 | Ecuador | 2 | Brasil Colombia |
Giải đấu vòng loại của OFC | 4 tháng 4 năm 2012 | 1 | New Zealand | |
Các đội tuyển UEFA có thành tích tốt nhất tại World Cup 2011 | 17 tháng 7 năm 2011 | Đức | 2 | Thụy Điển Pháp |
Tổng | 12 |
Lễ bốc thăm diễn ra ngày 24 tháng 4 năm 2012.[4] Anh Quốc, Nhật Bản và Hoa Kỳ là các hạt giống và được xếp riêng lần lượt vào các bảng E, F và G.[5] Các đội còn lại được phân vào bốn nhóm.[6]
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
|
|
|
Hai đội đầu mỗi bảng cùng hai đội thứ ba xuất sắc nhất sẽ tiến vào tứ kết.
Múi giờ địa phương: Giờ mùa hè Anh (UTC+1).
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Anh Quốc | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 0 | +5 | 9 |
Brasil | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 1 | +5 | 6 |
New Zealand | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 | 0 | 3 |
Cameroon | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 11 | −10 | 0 |
Các đội nền xanh lọt vào tứ kết |
Anh Quốc | 1–0 | New Zealand |
---|---|---|
Houghton 64' | Chi tiết |
New Zealand | 0–1 | Brasil |
---|---|---|
Chi tiết | Cristiane 86' |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thụy Điển | 3 | 1 | 2 | 0 | 6 | 3 | +3 | 5 |
Nhật Bản | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | +1 | 5 |
Canada | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 4 | +2 | 4 |
Nam Phi | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 7 | −6 | 1 |
Các đội nền xanh lọt vào tứ kết |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoa Kỳ | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 2 | +6 | 9 |
Pháp | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 4 | +4 | 6 |
CHDCND Triều Tiên | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 | 3 |
Colombia | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 0 |
Các đội nền xanh lọt vào tứ kết |
Colombia | 0–2 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Chi tiết | Kim Song-hui 39', 85' |
Hoa Kỳ | 1–0 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Wambach 25' | Chi tiết |
† Trận đấu bị thay đổi giờ thi đấu do sự phản đối của CHDCND Triều Tiên trước việc ban tổ chức sử dụng nhầm quốc kỳ Hàn Quốc thay cho quốc kỳ nước này.[26]
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Canada | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 4 | +2 | 4 |
New Zealand | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 | 0 | 3 |
CHDCND Triều Tiên | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 | 3 |
Các đội nền xanh lọt vào tứ kết |
Tứ kết | Bán kết | Trận tranh huy chương vàng | |||||||||||
E1 | Anh Quốc | 0 | |||||||||||
F3 | Canada | 2 | |||||||||||
F3 | Canada | 3 | |||||||||||
G1 | Hoa Kỳ (Hiệp phụ) | 4 | |||||||||||
G1 | Hoa Kỳ | 2 | |||||||||||
E3 | New Zealand | 0 | |||||||||||
G1 | Hoa Kỳ | 2 | |||||||||||
F2 | Nhật Bản | 1 | |||||||||||
F1 | Thụy Điển | 1 | |||||||||||
G2 | Pháp | 2 | |||||||||||
G2 | Pháp | 1 | Trận tranh huy chương đồng | ||||||||||
F2 | Nhật Bản | 2 | |||||||||||
E2 | Brasil | 0 | F3 | Canada | 1 | ||||||||
F2 | Nhật Bản | 2 | G2 | Pháp | 0 |
Hoa Kỳ | 2–0 | New Zealand |
---|---|---|
Wambach 27' Leroux 87' |
Chi tiết |
Anh Quốc | 0–2 | Canada |
---|---|---|
Chi tiết | Filigno 12' Sinclair 26' |
Canada | 3–4 (s.h.p.) | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Sinclair 22', 67', 73' | Chi tiết | Rapinoe 54' (p.h), 70' Wambach 80' (ph.đ.) Morgan 120+3' |
Hạng | Đội tuyển | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoa Kỳ (USA) | 6 | 6 | 0 | 0 | 16 | 6 | +10 | 18 |
2 | Nhật Bản (JPN) | 6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 4 | +3 | 11 |
3 | Canada (CAN) | 6 | 3 | 1 | 2 | 12 | 8 | +4 | 10 |
4 | Pháp (FRA) | 6 | 3 | 0 | 3 | 11 | 8 | +3 | 9 |
5 | Anh Quốc (GBR) | 4 | 3 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 9 |
6 | Brasil (BRA) | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 3 | +3 | 6 |
7 | Thụy Điển (SWE) | 4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 5 | +2 | 5 |
8 | New Zealand (NZL) | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 5 | −2 | 3 |
9 | CHDCND Triều Tiên (PRK) | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 | 3 |
10 | Nam Phi (RSA) | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 7 | −6 | 1 |
11 | Colombia (COL) | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 0 |
12 | Cameroon (CMR) | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 11 | −10 | 0 |
|access-date=
và |date=
(trợ giúp)
|access-date=
và |date=
(trợ giúp)
|access-date=
và |date=
(trợ giúp)
|access-date=
(trợ giúp)
|access-date=
(trợ giúp)