Bản mẫu:UEFA Euro 2020 qualifying group tables

Bảng A
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Anh Cộng hòa Séc Kosovo Bulgaria Montenegro
1  Anh 8 7 0 1 37 6 +31 21 Vượt qua vòng loại cho vòng chung kết 5–0 5–3 4–0 7–0
2  Cộng hòa Séc 8 5 0 3 13 11 +2 15 2–1 2–1 2–1 3–0
3  Kosovo 8 3 2 3 13 16 −3 11 Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League 0–4 2–1 1–1 2–0
4  Bulgaria 8 1 3 4 6 17 −11 6 0–6 1–0 2–3 1–1
5  Montenegro 8 0 3 5 3 22 −19 3 1–5 0–3 1–1 0–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng B
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Ukraina Bồ Đào Nha Serbia Luxembourg Litva
1  Ukraina 8 6 2 0 17 4 +13 20 Vượt qua vòng loại cho vòng chung kết 2–1 5–0 1–0 2–0
2  Bồ Đào Nha 8 5 2 1 22 6 +16 17 0–0 1–1 3–0 6–0
3  Serbia 8 4 2 2 17 17 0 14 Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League 2–2 2–4 3–2 4–1
4  Luxembourg 8 1 1 6 7 16 −9 4 1–2 0–2 1–3 2–1
5  Litva 8 0 1 7 5 25 −20 1 0–3 1–5 1–2 1–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng C
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Đức Hà Lan Bắc Ireland Belarus Estonia
1  Đức 8 7 0 1 30 7 +23 21 Vượt qua vòng loại cho vòng chung kết 2–4 6–1 4–0 8–0
2  Hà Lan 8 6 1 1 24 7 +17 19 2–3 3–1 4–0 5–0
3  Bắc Ireland 8 4 1 3 9 13 −4 13 Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League 0–2 0–0 2–1 2–0
4  Belarus 8 1 1 6 4 16 −12 4 0–2 1–2 0–1 0–0
5  Estonia 8 0 1 7 2 26 −24 1 0–3 0–4 1–2 1–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng D
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Thụy Sĩ Đan Mạch Cộng hòa Ireland Gruzia Gibraltar
1  Thụy Sĩ 8 5 2 1 19 6 +13 17 Vượt qua vòng loại cho vòng chung kết 3–3 2–0 1–0 4–0
2  Đan Mạch 8 4 4 0 23 6 +17 16 1–0 1–1 5–1 6–0
3  Cộng hòa Ireland 8 3 4 1 7 5 +2 13 Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League 1–1 1–1 1–0 2–0
4  Gruzia 8 2 2 4 7 11 −4 8 0–2 0–0 0–0 3–0
5  Gibraltar 8 0 0 8 3 31 −28 0 1–6 0–6 0–1 2–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng E
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Croatia Wales Slovakia Hungary Azerbaijan
1  Croatia 8 5 2 1 17 7 +10 17 Vượt qua vòng loại cho vòng chung kết 2–1 3–1 3–0 2–1
2  Wales 8 4 2 2 10 6 +4 14 1–1 1–0 2–0 2–1
3  Slovakia 8 4 1 3 13 11 +2 13 Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League 0–4 1–1 2–0 2–0
4  Hungary 8 4 0 4 8 11 −3 12 2–1 1–0 1–2 1–0
5  Azerbaijan 8 0 1 7 5 18 −13 1 1–1 0–2 1–5 1–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng F
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Tây Ban Nha Thụy Điển Na Uy România Quần đảo Faroe Malta
1  Tây Ban Nha 10 8 2 0 31 5 +26 26 Vượt qua vòng loại cho vòng chung kết 3–0 2–1 5–0 4–0 7–0
2  Thụy Điển 10 6 3 1 23 9 +14 21 1–1 1–1 2–1 3–0 3–0
3  Na Uy 10 4 5 1 19 11 +8 17 Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League 1–1 3–3 2–2 4–0 2–0
4  România 10 4 2 4 17 15 +2 14 1–2 0–2 1–1 4–1 1–0
5  Quần đảo Faroe 10 1 0 9 4 30 −26 3[a] 1–4 0–4 0–2 0–3 1–0
6  Malta 10 1 0 9 3 27 −24 3[a] 0–2 0–4 1–2 0–4 2–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Ghi chú:
  1. ^ a b Hiệu số đối đầu: Quần đảo Faroe 1, Malta 0.
Bảng G
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Ba Lan Áo Bắc Macedonia Slovenia Israel Latvia
1  Ba Lan 10 8 1 1 18 5 +13 25 Vượt qua vòng loại cho vòng chung kết 0–0 2–0 3–2 4–0 2–0
2  Áo 10 6 1 3 19 9 +10 19 0–1 2–1 1–0 3–1 6–0
3  Bắc Macedonia 10 4 2 4 12 13 −1 14[a] Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League 0–1 1–4 2–1 1–0 3–1
4  Slovenia 10 4 2 4 16 11 +5 14[a] 2–0 0–1 1–1 3–2 1–0
5  Israel 10 3 2 5 16 18 −2 11 Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League 1–2 4–2 1–1 1–1 3–1
6  Latvia 10 1 0 9 3 28 −25 3 0–3 1–0 0–2 0–5 0–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Ghi chú:
  1. ^ a b Hiệu số đối đầu: Bắc Macedonia 4, Slovenia 1.
Bảng H
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Pháp Thổ Nhĩ Kỳ Iceland Albania Andorra Moldova
1  Pháp 10 8 1 1 25 6 +19 25 Vượt qua vòng loại cho vòng chung kết 1–1 4–0 4–1 3–0 2–1
2  Thổ Nhĩ Kỳ 10 7 2 1 18 3 +15 23 2–0 0–0 1–0 1–0 4–0
3  Iceland 10 6 1 3 14 11 +3 19 Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League 0–1 2–1 1–0 2–0 3–0
4  Albania 10 4 1 5 16 14 +2 13 0–2 0–2 4–2 2–2 2–0
5  Andorra 10 1 1 8 3 20 −17 4 0–4 0–2 0–2 0–3 1–0
6  Moldova 10 1 0 9 4 26 −22 3 1–4 0–4 1–2 0–4 1–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng I
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Bỉ Nga Scotland Cộng hòa Síp Kazakhstan San Marino
1  Bỉ 10 10 0 0 40 3 +37 30 Vượt qua vòng loại cho vòng chung kết 3–1 3–0 6–1 3–0 9–0
2  Nga 10 8 0 2 33 8 +25 24 1–4 4–0 1–0 1–0 9–0
3  Scotland 10 5 0 5 16 19 −3 15 Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League 0–4 1–2 2–1 3–1 6–0
4  Síp 10 3 1 6 15 20 −5 10[a] 0–2 0–5 1–2 1–1 5–0
5  Kazakhstan 10 3 1 6 13 17 −4 10[a] 0–2 0–4 3–0 1–2 4–0
6  San Marino 10 0 0 10 1 51 −50 0 0–4 0–5 0–2 0–4 1–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Ghi chú:
  1. ^ a b Hiệu số đối đầu: Síp 4, Kazakhstan 1.
Bảng J
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Ý Phần Lan Hy Lạp Bosna và Hercegovina Armenia Liechtenstein
1  Ý 10 10 0 0 37 4 +33 30 Vượt qua vòng loại cho vòng chung kết 2–0 2–0 2–1 9–1 6–0
2  Phần Lan 10 6 0 4 16 10 +6 18 1–2 1–0 2–0 3–0 3–0
3  Hy Lạp 10 4 2 4 12 14 −2 14 Giành quyền vào vòng play-off dựa theo Nations League 0–3 2–1 2–1 2–3 1–1
4  Bosna và Hercegovina 10 4 1 5 20 17 +3 13 0–3 4–1 2–2 2–1 5–0
5  Armenia 10 3 1 6 14 25 −11 10 1–3 0–2 0–1 4–2 3–0
6  Liechtenstein 10 0 2 8 2 31 −29 2 0–5 0–2 0–2 0–3 1–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Tổng thể
Hạng Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ
1 I  Bỉ 8 8 0 0 27 3 +24 24
2 J  Ý 8 8 0 0 26 4 +22 24
3 A  Anh 8 7 0 1 37 6 +31 21
4 C  Đức 8 7 0 1 30 7 +23 21
5 F  Tây Ban Nha 8 6 2 0 22 5 +17 20
6 B  Ukraina 8 6 2 0 17 4 +13 20
7 H  Pháp 8 6 1 1 19 4 +15 19
8 G  Ba Lan 8 6 1 1 13 5 +8 19
9 D  Thụy Sĩ 8 5 2 1 19 6 +13 17
10 E  Croatia 8 5 2 1 17 7 +10 17
11 C  Hà Lan 8 6 1 1 24 7 +17 19
12 I  Nga 8 6 0 2 19 8 +11 18
13 B  Bồ Đào Nha 8 5 2 1 22 6 +16 17
14 H  Thổ Nhĩ Kỳ 8 5 2 1 10 3 +7 17
15 D  Đan Mạch 8 4 4 0 23 6 +17 16
16 G  Áo 8 5 1 2 13 8 +5 16
17 F  Thụy Điển 8 4 3 1 16 9 +7 15
18 A  Cộng hòa Séc 8 5 0 3 13 11 +2 15
19 E  Wales 8 4 2 2 10 6 +4 14
20 J  Phần Lan 8 4 0 4 11 10 +1 12
21 B  Serbia 8 4 2 2 17 17 0 14
22 E  Slovakia 8 4 1 3 13 11 +2 13
23 D  Cộng hòa Ireland 8 3 4 1 7 5 +2 13
24 H  Iceland 8 4 1 3 9 10 −1 13
25 C  Bắc Ireland 8 4 1 3 9 13 −4 13
26 F  Na Uy 8 2 5 1 15 10 +5 11
27 A  Kosovo 8 3 2 3 13 16 −3 11
28 J  Hy Lạp 8 3 1 4 9 13 −4 10
29 I  Scotland 8 3 0 5 8 19 −11 9
30 G  Bắc Macedonia 8 2 2 4 7 12 −5 8
31 E  Hungary 8 4 0 4 8 11 −3 12
32 G  Slovenia 8 2 2 4 10 11 −1 8
33 F  România 8 2 2 4 12 15 −3 8
34 D  Gruzia 8 2 2 4 7 11 −4 8
35 H  Albania 8 2 1 5 10 14 −4 7
36 J  Bosna và Hercegovina 8 2 1 5 12 17 −5 7
37 A  Bulgaria 8 1 3 4 6 17 −11 6
38 B  Luxembourg 8 1 1 6 7 16 −9 4
39 C  Belarus 8 1 1 6 4 16 −12 4
40 I  Síp 8 1 1 6 6 20 −14 4
41 J  Armenia 8 2 0 6 10 24 −14 6
42 G  Israel 8 1 2 5 10 17 −7 5
43 I  Kazakhstan 8 1 1 6 6 16 −10 4
44 A  Montenegro 8 0 3 5 3 22 −19 3
45 E  Azerbaijan 8 0 1 7 5 18 −13 1
46 H  Andorra 8 0 1 7 2 19 −17 1
47 B  Litva 8 0 1 7 5 25 −20 1
48 C  Estonia 8 0 1 7 2 26 −24 1
49 F  Quần đảo Faroe 8 0 0 8 2 28 −26 0
50 D  Gibraltar 8 0 0 8 3 31 −28 0
51 H  Moldova 10 1 0 9 4 26 −22 3
52 F  Malta 10 1 0 9 3 27 −24 3
53 G  Latvia 10 1 0 9 3 28 −25 3
54 J  Liechtenstein 10 0 2 8 2 31 −29 2
55 I  San Marino 10 0 0 10 1 51 −50 0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí bảng xếp hạng

Bản mẫu:UEFA European Championship templates

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng hợp các
Tổng hợp các "chợ" ứng dụng bản quyền miễn phí tốt nhất dành cho iPhone
với các "chợ" ứng dụng dưới đây bạn hoàn toàn có thể tải về hoàn toàn miễn phí, thậm chí còn cung cấp rất nhiều game/app đã được chỉnh sửa (thêm, xóa chức năng) và tiện ích không có trên App Store
SPAC là gì và vì sao Vinfast lựa chọn SPAC để niêm yết trên sàn chứng khoán Nasdaq?
SPAC là gì và vì sao Vinfast lựa chọn SPAC để niêm yết trên sàn chứng khoán Nasdaq?
Trong niềm tự hào vì 1 công ty Việt Nam có thể niêm yết trên 1 trong những sàn giao dịch chứng khoán nổi tiếng nhất thế giới là Nasdaq của Mỹ
Oxytocin - Hormone của tình yêu, lòng tốt và sự tin tưởng
Oxytocin - Hormone của tình yêu, lòng tốt và sự tin tưởng
Trong bài viết này, mình muốn giới thiệu đến các bạn một hormone đại diện cho thứ cảm xúc
[Review] Soushuu Senshinkan Hachimyoujin: Common Route – First Impression
[Review] Soushuu Senshinkan Hachimyoujin: Common Route – First Impression
Là sản phẩm tiếp theo nằm trong Shinza Bansho của Masada sau Paradise Lost, Dies Irae, Kajiri Kamui Kagura