Bakaiku | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
![]() | |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | ![]() | ||||||
Cộng đồng tự trị | ![]() | ||||||
Tỉnh | ![]() | ||||||
Comarca | Barranca | ||||||
Mã bưu chính | 31810 | ||||||
Gentilé | |||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 11,7 km² | ||||||
Độ cao | 519 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
338 người 28,9 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
Eduardo Urrestarazu Na-Bai 2007-2011 | ||||||
Trang mạng |
Bakaiku là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 11,7 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 338 người.
Đô thị Bakaiku nằm ở độ cao 519 m trên mực nước biển, cách tỉnh lỵ 43 km.
Lập pháp | Thị trưởng | Chính đảng |
1979 | José Miguel Ondarra | AGRUP. IND. BACAICOA |
1983 | José Manuel Etxeberría Solís | BAKAIKUKO HERRIA |
1987 | José Manuel Etxeberría Solís | HB |
1991 | Francisco Javier Ayestarán Erdocia | HB |
1995 | Nicanor Ansó | EA |
1999 | José Manuel Etxeberría Solís | EH |
2003 | Javier Angel Anda Landa | TXUNKAI |
2007 | Eduardo Urrestarazu | Na-Bai |
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
359 | 365 | 363 | 360 | 362 | 349 | 345 | 333 | 338 | 337 | 338 |
Nguồn: Bakaiku et instituto de estadística de navarra |