Bidaurreta | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Cuenca de Pampelune | ||||||
Mã bưu chính | 31174 | ||||||
Gentilé | |||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 5,09 km² | ||||||
Độ cao | 432 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
127 người 24,56 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
Antonio María Goicoechea Armendáriz 2007-2011 | ||||||
Trang mạng |
Bidaurreta là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 5,09 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 127 người.
Đô thị nằm ở độ cao 432 m trên mực nước biển, cách tỉnh lỵ 19,5 km.
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
101 | 101 | 104 | 96 | 107 | 116 | 113 | 114 | 120 | 125 | 127 |
Nguồn: Bidaurreta et instituto de estadística de navarra |