Basaburua | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Ultzamaldea | ||||||
Mã bưu chính | 31866 | ||||||
Gentilé | |||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 82,31 km² | ||||||
Độ cao | 545 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
834 người 9,71 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
Juan Benito Alberro Goñi 2007-2011 | ||||||
Trang mạng |
Basaburua là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 82,31 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 834 người.
Đô thị này thuộc khu vực nói tiếng Basque, nằm ở độ cao 545 m trên mực nước biển.
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
682 | 685 | 697 | 676 | 667 | 671 | 682 | 683 | 714 | 799 | 834 |
Nguồn: Basaburua et instituto de estadística de navarra |