Bargota | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Comarca | Ribera de Navarre | ||||||||
Mã bưu chính | 31229 | ||||||||
Gentilé | Bargotano/Bargotense (tiếng Tây Ban Nha) | ||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||||
Diện tích | 25,45 km² | ||||||||
Độ cao | 591 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
345 người người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
Gregorio García Mendaza 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | http://www.bargota.org |
Bargota là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 25,45 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 345 người.
Đô thị nằm ở độ cao 591 m trên mực nước biển, cách tỉnh lỵ 74 km.
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
396 | 386 | 381 | 381 | 381 | 373 | 373 | 375 | 364 | 359 | 345 |
Nguồn: Bargota et instituto de estadística de navarra |
42°34′B 2°19′T / 42,567°B 2,317°T