Beire | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Tafalla | ||||||
Mã bưu chính | 31393 | ||||||
Gentilé | Beirejo (tiếng Tây Ban Nha) | ||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 22,37 km² | ||||||
Độ cao | 368 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
305 người 13,66 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
Sergio Fresán Oroz 2007-2011 | ||||||
Trang mạng |
Beire là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 22,37 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 305 người.
Đô thị nằm ở độ cao 368 m trên mực nước biển.
Biến động dân số theo thời gian | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
349 | 342 | 320 | 307 | 307 | 305 | 299 | 310 | 312 | 306 | 305 |
Nguồn: Beire et instituto de estadística de navarra |