Azagra | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Ribera Navarra | ||||||
Mã bưu chính | 31560 | ||||||
Gentilé | azagrés / azagresa (tiếng Tây Ban Nha) | ||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 33,29 km² | ||||||
Độ cao | 292 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
3 735 người 112,91 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
María Antonia Berisa Sánchez PSN 2007-2011 | ||||||
Trang mạng |
Azagra là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 33,29 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 3735 người. Đô thị nằm ở độ cao m trên 292 mực nước biển, cách tỉnh lỵ 77 km.
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
3 496 | 3 507 | 3 524 | 3 530 | 3 756 | 3 802 | 3 792 | 3 767 | 3 785 | 3 793 | 3 735 |
Nguồn: Azagra et instituto de estadística de navarra |