Berbinzana | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Comarca | Tafalla | ||||||||
Mã bưu chính | 31252 | ||||||||
Gentilé | |||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||||
Diện tích | 13,14 km² | ||||||||
Độ cao | 316 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
692 người 54,73 người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
Pascual García Bueno 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng |
Berbinzana là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 13,14 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 692 người.
Biến động dân số theo thơì gian | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
714 | 720 | 720 | 720 | 729 | 735 | 735 | 730 | 715 | 717 | 692 |
Nguồn: Berbinzana et instituto de estadística de navarra |
42°32′B 1°50′T / 42,533°B 1,833°T
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Berbinzana. |